Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Tỷ Giá Ngoại Tệ Pound mới nhất trên website Vinaconex.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Tỷ Giá Ngoại Tệ Pound để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Tỷ giá ngoại tệ của hệ thống các ngân hàng hôm nay
Khảo sát lúc 17:20, tỷ giá các loại ngoại tệ được niêm yết chính thức tại các ngân hàng cụ thể như sau:
Tỷ giá Vietcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Vietcombank (https://www.vietcombank.com.vn) lúc 17:20 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,797 | 26,185 | 1,388 | 25,047 |
AUD | Đô La Úc | 16,099 | 16,785 | 686 | 16,261 |
CAD | Đô La Canada | 17,072 | 17,800 | 728 | 17,245 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,711 | 25,765 | 1,054 | 24,961 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 3,403 | 3,549 | 146 | 3,438 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,488 | 3,359 | |
GBP | Bảng Anh | 28,231 | 29,435 | 1,204 | 28,516 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,041 | 125 | 2,946 |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 298 | 287 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 16 | 20 | 4 | 18 |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,663 | 76,591 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,591 | 5,471 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,402 | 2,304 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 353 | 319 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,479 | 6,229 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,304 | 2,210 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,391 | 18,132 | 741 | 17,566 |
THB | Bạt Thái Lan | 632 | 729 | 97 | 702 |
Tỷ giá BIDV
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BIDV (https://www.bidv.com.vn/) lúc 17:20 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,600 | 300 | 23,300 |
USD | Đô La Mỹ | 23,253 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,081 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,950 | 26,160 | 1,210 | 25,017 |
AUD | Đô La Úc | 16,142 | 16,753 | 611 | 16,239 |
CAD | Đô La Canada | 17,097 | 17,757 | 660 | 17,200 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,804 | 25,742 | 938 | 24,954 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,530 | 3,416 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,475 | 3,362 | |
GBP | Bảng Anh | 28,335 | 29,441 | 1,106 | 28,506 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,928 | 3,035 | 107 | 2,949 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 20 | 3 | 0 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 5,161 | 5,670 | 509 | 0 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,386 | 2,308 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,861 | 15,320 | 459 | 14,950 |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 385 | 300 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,289 | 2,214 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,462 | 18,101 | 639 | 17,567 |
THB | Bạt Thái Lan | 676 | 746 | 70 | 683 |
TWD | Đô La Đài Loan | 705 | 801 | 96 | 0 |
Tỷ giá Agribank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Agribank (https://www.agribank.com.vn/) lúc 17:20 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,600 | 340 | 23,290 |
EUR | Euro | 25,013 | 26,140 | 1,127 | 25,033 |
AUD | Đô La Úc | 16,156 | 16,832 | 676 | 16,221 |
CAD | Đô La Canada | 17,236 | 17,739 | 503 | 17,305 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,895 | 25,730 | 835 | 24,995 |
GBP | Bảng Anh | 28,457 | 29,351 | 894 | 28,629 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,933 | 3,041 | 108 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 185 | 8 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,427 | 14,905 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,553 | 18,068 | 515 | 17,623 |
THB | Bạt Thái Lan | 691 | 738 | 47 | 694 |
Tỷ giá Techcombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Techcombank (https://www.techcombank.com.vn/) lúc 17:20 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,302 | 23,622 | 320 | 23,288 |
USD | Đô La Mỹ | 23,255 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,213 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,726 | 26,052 | 1,326 | 25,028 |
AUD | Đô La Úc | 15,904 | 16,800 | 896 | 16,170 |
CAD | Đô La Canada | 16,905 | 17,792 | 887 | 17,176 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,633 | 25,619 | 986 | 24,985 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,470 | 3,040 | |
GBP | Bảng Anh | 28,093 | 29,389 | 1,296 | 28,459 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,063 | 2,861 | |
JPY | Yên Nhật | 173 | 185 | 12 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 19 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,267 | 18,158 | 891 | 17,539 |
THB | Bạt Thái Lan | 627 | 743 | 116 | 690 |
Tỷ giá VietinBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietinBank (https://www.vietinbank.vn/) lúc 17:20 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,257 | 23,617 | 360 | 23,277 |
USD | Đô La Mỹ | 23,237 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,991 | 26,126 | 1,135 | 25,016 |
EUR | Euro | 24,986 | 0 | 0 | |
AUD | Đô La Úc | 16,190 | 16,840 | 650 | 16,290 |
CAD | Đô La Canada | 17,186 | 17,836 | 650 | 17,286 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,842 | 25,747 | 905 | 24,947 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,541 | 3,431 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,494 | 3,364 | |
GBP | Bảng Anh | 28,510 | 29,520 | 1,010 | 28,560 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,916 | 3,066 | 150 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 18 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 2 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,373 | 2,293 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,861 | 15,231 | 370 | 14,944 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,300 | 2,190 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,356 | 18,056 | 700 | 17,456 |
THB | Bạt Thái Lan | 657 | 725 | 68 | 702 |
Tỷ giá Eximbank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Eximbank (https://eximbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,570 | 260 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 23,210 | 23,570 | 360 | 23,330 |
USD | Đô La Mỹ | 22,663 | 23,570 | 907 | 23,330 |
EUR | Euro | 25,086 | 25,704 | 618 | 25,161 |
AUD | Đô La Úc | 16,256 | 16,674 | 418 | 16,305 |
CAD | Đô La Canada | 17,242 | 17,667 | 425 | 17,294 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,007 | 25,623 | 616 | 25,082 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,532 | 3,413 | |
GBP | Bảng Anh | 28,555 | 29,259 | 704 | 28,641 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,500 | 3,024 | 524 | 2,960 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 182 | 4 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,901 | 15,314 | 413 | 14,976 |
SGD | Đô La Singapore | 17,605 | 18,039 | 434 | 17,658 |
THB | Bạt Thái Lan | 689 | 733 | 44 | 706 |
Tỷ giá Sacombank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Sacombank (https://www.sacombank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,265 | 23,750 | 485 | 23,305 |
EUR | Euro | 25,053 | 25,664 | 611 | 25,153 |
AUD | Đô La Úc | 16,165 | 16,774 | 609 | 16,265 |
CAD | Đô La Canada | 17,158 | 17,769 | 611 | 17,258 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,991 | 25,608 | 617 | 25,091 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,413 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,177 | |
GBP | Bảng Anh | 28,603 | 29,212 | 609 | 28,703 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,895 | |
JPY | Yên Nhật | 178 | 183 | 5 | 179 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 0 | 6 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 17 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 0 | 1 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,175 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,313 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,908 | |
PHP | Peso Philippine | 0 | 0 | 385 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,140 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,525 | 18,135 | 610 | 17,625 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 689 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 735 |
Tỷ giá HDBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HDBank (https://hdbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,590 | 290 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,220 | 23,590 | 370 | 23,320 |
EUR | Euro | 24,877 | 25,881 | 1,004 | 24,947 |
AUD | Đô La Úc | 16,071 | 16,962 | 891 | 16,106 |
CAD | Đô La Canada | 17,023 | 17,940 | 917 | 17,085 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,782 | 25,820 | 1,038 | 24,861 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,607 | 3,333 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,555 | 3,352 | |
GBP | Bảng Anh | 28,391 | 29,396 | 1,005 | 28,461 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,066 | 2,926 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,615 | 14,716 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,343 | 2,223 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,365 | 18,319 | 954 | 17,436 |
THB | Bạt Thái Lan | 689 | 739 | 50 | 693 |
Tỷ giá SaigonBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SaigonBank (https://www.saigonbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,750 | 500 | 23,280 |
EUR | Euro | 25,032 | 25,828 | 796 | 25,198 |
AUD | Đô La Úc | 16,263 | 16,841 | 578 | 16,370 |
CAD | Đô La Canada | 17,233 | 17,801 | 568 | 17,345 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,106 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,412 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,371 | |
GBP | Bảng Anh | 28,502 | 29,397 | 895 | 28,695 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,963 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,312 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,019 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,217 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,556 | 18,139 | 583 | 17,660 |
Tỷ giá SHB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SHB (https://www.shb.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
EUR | Euro | 24,825 | 25,495 | 670 | 24,825 |
AUD | Đô La Úc | 15,741 | 16,321 | 580 | 15,841 |
CAD | Đô La Canada | 17,098 | 17,836 | 738 | 17,198 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,099 | 25,799 | 700 | 25,199 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,480 | 3,404 | |
GBP | Bảng Anh | 28,830 | 29,600 | 770 | 28,930 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 3,020 | 3,120 | 100 | 3,050 |
JPY | Yên Nhật | 171 | 178 | 7 | 172 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 17 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,295 | 17,915 | 620 | 17,395 |
THB | Bạt Thái Lan | 651 | 718 | 67 | 673 |
23,760 | 24,200 | 440 | 0 |
Tỷ giá LienVietPostBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng LienVietPostBank (https://lienvietpostbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,850 | 590 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,986 | 26,324 | 1,338 | 25,086 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 17,144 | 16,272 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,253 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,023 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,318 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,666 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,901 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 187 | 11 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,889 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,556 |
Tỷ giá Viet Capital Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Viet Capital Bank (https://www.vietcapitalbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,790 | 470 | 23,340 |
EUR | Euro | 24,802 | 26,380 | 1,578 | 25,052 |
AUD | Đô La Úc | 16,094 | 17,040 | 946 | 16,256 |
CAD | Đô La Canada | 17,077 | 17,945 | 868 | 17,240 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,716 | 25,860 | 1,144 | 24,966 |
GBP | Bảng Anh | 28,236 | 29,580 | 1,344 | 28,521 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,911 | 3,046 | 135 | 2,941 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 187 | 12 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,396 | 18,277 | 881 | 17,571 |
THB | Bạt Thái Lan | 627 | 734 | 107 | 697 |
Tỷ giá MSB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MSB (https://www.msb.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 0 | 0 | 2,156 | |
EUR | Euro | 25,141 | 25,818 | 677 | 24,983 |
AUD | Đô La Úc | 16,267 | 16,843 | 576 | 16,269 |
CAD | Đô La Canada | 17,256 | 17,827 | 571 | 17,278 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,129 | 25,665 | 536 | 25,136 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,381 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,234 | |
GBP | Bảng Anh | 28,668 | 29,347 | 679 | 28,533 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,959 | 3,025 | 66 | 2,929 |
JPY | Yên Nhật | 178 | 185 | 7 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 17 | 21 | 4 | 17 |
MYR | Renggit Malaysia | 4,982 | 5,922 | 940 | 4,990 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,277 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,955 | 15,476 | 521 | 14,958 |
SGD | Đô La Singapore | 17,522 | 18,154 | 632 | 17,510 |
THB | Bạt Thái Lan | 679 | 740 | 61 | 697 |
TWD | Đô La Đài Loan | 695 | 866 | 171 | 698 |
Tỷ giá KienlongBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng KienlongBank (https://kienlongbank.com/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
22,980 | 23,910 | 930 | 23,010 | ||
USD | Đô La Mỹ | 22,910 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,830 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,109 | 25,659 | 550 | 25,209 |
AUD | Đô La Úc | 16,199 | 16,661 | 462 | 16,319 |
CAD | Đô La Canada | 17,208 | 17,640 | 432 | 17,308 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,560 | 25,132 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,202 | 28,738 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,019 | 2,965 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,304 | 14,975 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,533 | 18,008 | 475 | 17,673 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 733 | 696 |
Tỷ giá ABBANK
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ABBANK (https://www.abbank.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,290 |
EUR | Euro | 24,874 | 26,228 | 1,354 | 24,974 |
AUD | Đô La Úc | 16,242 | 17,110 | 868 | 16,307 |
CAD | Đô La Canada | 17,102 | 18,000 | 898 | 17,222 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,862 | 24,166 | |
GBP | Bảng Anh | 28,343 | 29,752 | 1,409 | 28,457 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,147 | 2,847 | |
JPY | Yên Nhật | 175 | 188 | 13 | 176 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 21 | 18 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,625 | 14,879 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,285 | 17,494 |
Tỷ giá NCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng NCB (https://www.ncb-bank.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 23,590 | 290 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 23,590 | 300 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,590 | 310 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,005 | 25,846 | 841 | 25,115 |
AUD | Đô La Úc | 16,186 | 16,802 | 616 | 16,286 |
CAD | Đô La Canada | 17,180 | 17,800 | 620 | 17,280 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,981 | 25,649 | 668 | 25,111 |
GBP | Bảng Anh | 28,622 | 29,326 | 704 | 28,742 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 15 | 21 | 6 | 17 |
SGD | Đô La Singapore | 17,380 | 18,127 | 747 | 17,601 |
THB | Bạt Thái Lan | 630 | 732 | 102 | 700 |
Tỷ giá VietABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VietABank (https://vietabank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,580 | 265 | 23,345 |
USD | Đô La Mỹ | 23,245 | 23,580 | 335 | 23,345 |
USD | Đô La Mỹ | 23,165 | 23,580 | 415 | 23,345 |
EUR | Euro | 25,072 | 25,632 | 560 | 25,222 |
AUD | Đô La Úc | 16,219 | 16,660 | 441 | 16,339 |
CAD | Đô La Canada | 17,185 | 17,646 | 461 | 17,315 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,956 | 25,545 | 589 | 25,136 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 3,271 | 3,484 | 213 | 3,351 |
GBP | Bảng Anh | 28,507 | 29,171 | 664 | 28,727 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,857 | 3,057 | 200 | 2,927 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,541 | 18,026 | 485 | 17,681 |
Tỷ giá Indovina Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Indovina Bank (https://www.indovinabank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 23,570 | 260 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,953 | 25,707 | 754 | 25,225 |
AUD | Đô La Úc | 16,213 | 17,108 | 895 | 16,396 |
CAD | Đô La Canada | 0 | 18,009 | 17,089 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,212 | 24,560 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,778 | 3,453 | |
GBP | Bảng Anh | 28,415 | 29,309 | 894 | 28,722 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,059 | 2,928 | |
JPY | Yên Nhật | 176 | 182 | 6 | 178 |
SGD | Đô La Singapore | 17,493 | 18,022 | 529 | 17,689 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 744 | 711 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 808 | 774 |
Tỷ giá PublicBank Vietnam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PublicBank Vietnam (https://www.publicbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,245 | 23,620 | 375 | 23,350 |
EUR | Euro | 24,792 | 25,942 | 1,150 | 25,042 |
AUD | Đô La Úc | 16,094 | 16,814 | 720 | 16,256 |
CAD | Đô La Canada | 17,067 | 17,844 | 777 | 17,240 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,706 | 25,848 | 1,142 | 24,956 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,415 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,355 | |
GBP | Bảng Anh | 28,226 | 29,507 | 1,281 | 28,511 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,913 | 3,044 | 131 | 2,943 |
JPY | Yên Nhật | 174 | 186 | 12 | 176 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 0 | 5,466 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,801 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 2,204 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,386 | 18,174 | 788 | 17,561 |
THB | Bạt Thái Lan | 629 | 732 | 103 | 694 |
Tỷ giá GP Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng GP Bank (https://www.gpbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,968 | 25,702 | 734 | 25,219 |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,376 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,363 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 25,129 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,731 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,682 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 656 |
Tỷ giá TPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng TPBank (https://tpb.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,175 | 23,705 | 530 | 23,276 |
EUR | Euro | 24,809 | 26,233 | 1,424 | 25,020 |
AUD | Đô La Úc | 15,869 | 16,782 | 913 | 16,069 |
CAD | Đô La Canada | 17,057 | 17,909 | 852 | 17,248 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 26,140 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,609 | 0 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,522 | 0 | |
GBP | Bảng Anh | 27,999 | 29,378 | 1,379 | 28,261 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,098 | 0 | |
INR | Rupee Ấn Độ | 0 | 298 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 189 | 12 | 180 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 0 | |
KWD | Đồng Dinar Kuwait | 0 | 79,589 | 0 | |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,653 | 0 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,453 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 15,450 | 0 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 0 | 297 | 0 | |
SAR | Riyal Ả Rập Xê Út | 0 | 6,448 | 0 | |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,329 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,357 | 18,213 | 856 | 17,504 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 738 | 0 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 803 | 0 |
Tỷ giá HSBC Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng HSBC Việt Nam (https://www.hsbc.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,346 | 23,558 | 212 | 23,346 |
EUR | Euro | 24,945 | 25,913 | 968 | 24,995 |
AUD | Đô La Úc | 16,125 | 16,836 | 711 | 16,240 |
CAD | Đô La Canada | 17,084 | 17,803 | 719 | 17,241 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,964 | 25,776 | 812 | 24,964 |
GBP | Bảng Anh | 28,263 | 29,452 | 1,189 | 28,523 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,918 | 3,041 | 123 | 2,945 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 183 | 7 | 177 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,928 | 15,414 | 486 | 14,928 |
SGD | Đô La Singapore | 17,399 | 18,131 | 732 | 17,559 |
THB | Bạt Thái Lan | 690 | 741 | 51 | 690 |
Tỷ giá VRB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VRB (https://vrbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,620 | 350 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,982 | 26,187 | 1,205 | 25,050 |
AUD | Đô La Úc | 16,172 | 16,784 | 612 | 16,269 |
CAD | Đô La Canada | 17,134 | 17,794 | 660 | 17,237 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,818 | 25,765 | 947 | 24,967 |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,479 | 3,366 | |
GBP | Bảng Anh | 28,380 | 29,479 | 1,099 | 28,552 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,929 | 3,036 | 107 | 2,950 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 186 | 10 | 177 |
LAK | Kíp Lào | 0 | 1 | 1 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,390 | 2,311 | |
RUB | Ruble Liên Bang Nga | 258 | 355 | 97 | 302 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 2,292 | 2,217 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,465 | 18,105 | 640 | 17,570 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 747 | 683 |
Tỷ giá OceanBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OceanBank (https://www.oceanbank.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,315 | 23,580 | 265 | 23,325 |
USD | Đô La Mỹ | 23,313 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,311 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 0 | 25,696 | 25,210 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,719 | 16,337 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,718 | 17,326 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,254 | 28,730 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 178 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 20 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,049 | 17,648 |
Tỷ giá ACB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng ACB (https://www.acb.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,700 | 450 | 23,320 |
USD | Đô La Mỹ | 23,200 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,900 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,996 | 25,675 | 679 | 25,096 |
AUD | Đô La Úc | 16,125 | 16,671 | 546 | 16,231 |
CAD | Đô La Canada | 17,140 | 17,641 | 501 | 17,244 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,969 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,585 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 0 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,483 | 18,003 | 520 | 17,597 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 700 | |
TWD | Đô La Đài Loan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá PG Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PG Bank (https://www.pgbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,580 | 310 | 23,320 |
EUR | Euro | 0 | 25,715 | 25,218 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 16,707 | 16,355 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 17,708 | 17,348 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 25,778 | 24,976 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 3,493 | 3,369 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 29,290 | 28,725 | |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 3,055 | 2,947 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 182 | 179 | |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 2,400 | 2,313 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 18,028 | 17,678 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 730 | 703 |
Tỷ giá MBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng MBBank (https://www.mbbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,268 | 23,615 | 347 | 23,283 |
USD | Đô La Mỹ | 23,278 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,278 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 24,799 | 26,010 | 1,211 | 24,959 |
AUD | Đô La Úc | 16,067 | 16,834 | 767 | 16,167 |
CAD | Đô La Canada | 17,085 | 17,840 | 755 | 17,185 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,825 | 25,763 | 938 | 24,925 |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 3,548 | 3,430 | |
GBP | Bảng Anh | 28,316 | 29,412 | 1,096 | 28,416 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,917 | 3,142 | 225 | 2,927 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KHR | Riel Campuchia | 0 | 23,455 | 0 | |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 22 | 18 | |
LAK | Kíp Lào | 0 | 3 | 0 | |
NZD | Đô La New Zealand | 14,696 | 15,419 | 723 | 14,796 |
SEK | Krona Thụy Điển | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,462 | 18,219 | 757 | 17,562 |
THB | Bạt Thái Lan | 682 | 741 | 59 | 692 |
Tỷ giá VPBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VPBank (http://www.vpbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,284 | 23,594 | 310 | 23,304 |
EUR | Euro | 24,817 | 26,100 | 1,283 | 24,917 |
AUD | Đô La Úc | 16,217 | 16,774 | 557 | 16,317 |
CAD | Đô La Canada | 17,186 | 17,759 | 573 | 17,286 |
CHF | France Thụy Sỹ | 25,015 | 25,686 | 671 | 25,115 |
GBP | Bảng Anh | 28,557 | 29,333 | 776 | 28,657 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 184 | 8 | 177 |
SGD | Đô La Singapore | 17,479 | 18,116 | 637 | 17,579 |
Tỷ giá VIB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng VIB (https://www.vib.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 23,700 | 470 | 23,250 |
EUR | Euro | 25,105 | 26,016 | 911 | 25,206 |
AUD | Đô La Úc | 16,194 | 16,943 | 749 | 16,341 |
CAD | Đô La Canada | 17,204 | 17,909 | 705 | 17,343 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,970 | |
DKK | Đồng Krone Đan Mạch | 0 | 0 | 3,358 | |
GBP | Bảng Anh | 28,460 | 29,475 | 1,015 | 28,718 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 0 | 0 | 2,924 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
NOK | Krone Na Uy | 0 | 0 | 2,237 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,404 | 18,294 | 890 | 17,562 |
Tỷ giá SCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SCB (https://www.scb.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,370 | 24,100 | 730 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,340 | 24,100 | 760 | 23,370 |
USD | Đô La Mỹ | 23,300 | 24,100 | 800 | 23,370 |
EUR | Euro | 24,990 | 26,500 | 1,510 | 25,070 |
AUD | Đô La Úc | 16,070 | 17,350 | 1,280 | 16,160 |
CAD | Đô La Canada | 17,150 | 18,360 | 1,210 | 17,250 |
GBP | Bảng Anh | 28,560 | 30,110 | 1,550 | 28,620 |
JPY | Yên Nhật | 176 | 188 | 12 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 19 | |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 14,820 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,550 | 18,830 | 1,280 | 17,620 |
Tỷ giá CBBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng CBBank (https://www.cbbank.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,240 | 0 | 23,310 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 0 | 23,310 | |
USD | Đô La Mỹ | 22,890 | 0 | 23,310 | |
EUR | Euro | 25,100 | 0 | 25,201 | |
AUD | Đô La Úc | 16,234 | 0 | 16,341 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,334 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,709 | |
JPY | Yên Nhật | 177 | 0 | 178 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,547 | 0 | 17,662 |
Tỷ giá Hong Leong Việt Nam
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Hong Leong Việt Nam (https://www.hlbank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,270 | 23,610 | 340 | 23,290 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 0 | 0 | |
EUR | Euro | 25,038 | 25,730 | 692 | 25,176 |
AUD | Đô La Úc | 16,131 | 16,799 | 668 | 16,276 |
GBP | Bảng Anh | 28,456 | 29,269 | 813 | 28,709 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 178 |
MYR | Renggit Malaysia | 0 | 5,572 | 5,484 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,539 | 18,014 | 475 | 17,682 |
Tỷ giá OCB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng OCB (https://www.ocb.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,274 | 23,692 | 418 | 23,324 |
USD | Đô La Mỹ | 23,274 | 23,692 | 418 | 23,324 |
USD | Đô La Mỹ | 23,274 | 23,692 | 418 | 23,324 |
EUR | Euro | 25,119 | 26,642 | 1,523 | 25,269 |
AUD | Đô La Úc | 16,130 | 17,540 | 1,410 | 16,280 |
CAD | Đô La Canada | 17,023 | 18,638 | 1,615 | 17,123 |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 0 | |
CNY | Nhân Dân Tệ | 0 | 0 | 3,320 | |
GBP | Bảng Anh | 28,474 | 29,395 | 921 | 28,624 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 183 | 6 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 0 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,496 | 18,113 | 617 | 17,646 |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá BAOVIET Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng BAOVIET Bank (https://www.baovietbank.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,310 | 0 | 23,330 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,330 | |
USD | Đô La Mỹ | 23,290 | 0 | 23,330 | |
EUR | Euro | 24,802 | 0 | 25,067 | |
AUD | Đô La Úc | 0 | 0 | 16,219 | |
CAD | Đô La Canada | 0 | 0 | 17,207 | |
CHF | France Thụy Sỹ | 0 | 0 | 24,926 | |
GBP | Bảng Anh | 0 | 0 | 28,548 | |
JPY | Yên Nhật | 0 | 0 | 176 | |
SGD | Đô La Singapore | 0 | 0 | 17,567 | |
THB | Bạt Thái Lan | 0 | 0 | 699 |
Tỷ giá SeABank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng SeABank (https://www.seabank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,280 | 23,770 | 490 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,260 | 23,770 | 510 | 23,280 |
USD | Đô La Mỹ | 23,190 | 23,770 | 580 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,991 | 26,131 | 1,140 | 25,171 |
AUD | Đô La Úc | 16,234 | 16,934 | 700 | 16,334 |
CAD | Đô La Canada | 17,161 | 17,911 | 750 | 17,311 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,935 | 25,695 | 760 | 25,085 |
GBP | Bảng Anh | 28,450 | 29,730 | 1,280 | 28,700 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,512 | 3,182 | 670 | 2,812 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 185 | 10 | 177 |
KRW | Won Hàn Quốc | 0 | 0 | 18 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,574 | 18,284 | 710 | 17,674 |
THB | Bạt Thái Lan | 663 | 750 | 87 | 683 |
Tỷ giá UOB
Theo khảo sát trên website của ngân hàng UOB (https://www.uob.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,679 | 25,977 | 1,298 | 24,933 |
AUD | Đô La Úc | 16,025 | 16,870 | 845 | 16,191 |
CAD | Đô La Canada | 16,981 | 17,873 | 892 | 17,156 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,583 | 25,877 | 1,294 | 24,836 |
GBP | Bảng Anh | 28,105 | 29,584 | 1,479 | 28,395 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,901 | 3,054 | 153 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,664 | 15,604 | 940 | 14,764 |
SGD | Đô La Singapore | 17,291 | 18,201 | 910 | 17,469 |
THB | Bạt Thái Lan | 678 | 732 | 54 | 696 |
Tỷ giá PVcomBank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng PVcomBank (https://www.pvcombank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,250 | 23,620 | 370 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,679 | 25,977 | 1,298 | 24,933 |
AUD | Đô La Úc | 16,025 | 16,870 | 845 | 16,191 |
CAD | Đô La Canada | 16,981 | 17,873 | 892 | 17,156 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,583 | 25,877 | 1,294 | 24,836 |
GBP | Bảng Anh | 28,105 | 29,584 | 1,479 | 28,395 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,901 | 3,054 | 153 | 2,931 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 184 | 9 | 176 |
NZD | Đô La New Zealand | 14,664 | 15,604 | 940 | 14,764 |
SGD | Đô La Singapore | 17,291 | 18,201 | 910 | 17,469 |
THB | Bạt Thái Lan | 678 | 732 | 54 | 696 |
Tỷ giá DongA Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng DongA Bank (xxx) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,320 | 23,630 | 310 | 23,320 |
EUR | Euro | 25,080 | 25,730 | 650 | 25,200 |
AUD | Đô La Úc | 16,260 | 16,710 | 450 | 16,360 |
CAD | Đô La Canada | 17,220 | 17,700 | 480 | 17,330 |
CHF | France Thụy Sỹ | 22,610 | 23,080 | 470 | 25,100 |
GBP | Bảng Anh | 28,570 | 29,300 | 730 | 28,700 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,410 | 2,920 | 510 | 2,900 |
JPY | Yên Nhật | 177 | 182 | 5 | 179 |
NZD | Đô La New Zealand | 0 | 0 | 15,000 | |
SGD | Đô La Singapore | 17,530 | 18,050 | 520 | 17,690 |
THB | Bạt Thái Lan | 640 | 730 | 90 | 700 |
Tỷ giá Nam A Bank
Theo khảo sát trên website của ngân hàng Nam A Bank (https://www.namabank.com.vn/) lúc 17:21 ngày 31/1, tỷ giá giao dịch các loại ngoại tệ cụ thể như sau:
Mã Ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chênh Lệch | Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô La Mỹ | 23,230 | 23,620 | 390 | 23,280 |
EUR | Euro | 24,968 | 25,737 | 769 | 25,163 |
AUD | Đô La Úc | 16,154 | 16,781 | 627 | 16,339 |
CAD | Đô La Canada | 17,126 | 17,712 | 586 | 17,326 |
CHF | France Thụy Sỹ | 24,702 | 25,740 | 1,038 | 24,972 |
GBP | Bảng Anh | 28,216 | 29,436 | 1,220 | 28,541 |
HKD | Đô La Hồng Kông | 2,914 | 3,076 | 162 | 2,914 |
JPY | Yên Nhật | 175 | 182 | 7 | 178 |
KRW | Won Hàn Quốc | 18 | 20 | 2 | 18 |
SGD | Đô La Singapore | 17,475 | 18,040 | 565 | 17,645 |
Tỷ giá USD hôm nay (31-1): Đồng USD tăng nhẹ
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng nhẹ 0,31%, hiện ở mốc 102,24.
Đồng USD tăng trở lại trong phiên giao dịch vừa qua, một ngày trước khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) bắt đầu cuộc họp chính sách từ ngày mai 1-2.
Ngân hàng trung ương Mỹ dự kiến sẽ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản trong tuần này. Marc Chandler, Chiến lược gia thị trường tại Bannockburn Global Forex cho biết, Chủ tịch Fed Jerome Powell đang ở trong một thế khó trong cuộc họp chính sách lần này.
Các nhà giao dịch hiện đang định giá lãi suất chuẩn của Fed đạt đỉnh 4,94% vào tháng 6, tăng từ mốc 4,33% hiện tại và sau đó ngân hàng trung ương sẽ cắt giảm xuống 4,53% vào tháng 12. Điều này trái ngược với ý kiến từ các quan chức Fed, những người đã cho rằng họ cần duy trì lãi suất ở mức cao trong một khoảng thời gian nhất định để kiềm chế lạm phát. Điều này xuất phát từ suy đoán của các nhà giao dịch về một nền kinh tế đang suy yếu và suy thoái kinh tế có thể xảy ra sẽ khiến Fed chuyển sang một chính sách ôn hòa hơn.
Chandler cho biết câu hỏi bây giờ là “liệu đồng bạc xanh có phục hồi hay chuẩn bị giảm giá đợt tiếp theo?” Các chiến lược gia tại TD Securities nhận định, động lực kinh tế mạnh hơn là cần thiết để thúc đẩy đồng bạc xanh, đồng thời cho biết thêm rằng “chất xúc tác cho sự đảo chiều tăng mạnh trở lại sẽ xuất phát từ những dữ liệu kinh tế mạnh hơn nhiều”.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro giảm 0,22% xuống 1,0844 USD, trong bối cảnh giá tiêu dùng của Tây Ban Nha tăng 5,8% so với cùng kỳ vào tháng 1, mức tăng đầu tiên trong sáu tháng. Niels Christensen, Nhà phân tích trưởng tại Nordea cho biết: “Dữ liệu ngày hôm nay sẽ nhấn mạnh kỳ vọng về việc Ngân hàng trung ương châu Âu (ECB) sẽ tăng 50 điểm cơ bản vào ngày 2-2 tới, và cũng báo hiệu rằng lãi suất sẽ tăng cao hơn nữa”.
Trong khi đó, đồng USD tăng 0,57% so với đồng yên Nhật, đạt mức 130,53; đồng AUD giảm 0,75% xuống còn 0,7056 USD, nhưng đang trên đà tăng hàng tháng khoảng 3,5% sau khi tỷ lệ lạm phát của Úc đạt mức cao nhất trong 33 năm vào quý trước, khiến các nhà giao dịch kỳ vọng rằng Ngân hàng Dự trữ Úc sẽ phải thắt chặt chính sách lãi suất hơn nữa.
Đồng bảng Anh giảm 0,43% xuống còn 1,2345 USD, trước cuộc họp của Ngân hàng Trung ương Anh (BoE) vào thứ Năm. BoE và ECB đều dự kiến sẽ tăng lãi suất thêm 50 điểm cơ bản trong tuần này.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 30-1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng nhẹ 3 đồng, ở mức: 23.611 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.280 đồng – 23.620 đồng
Vietinbank: 23.238 đồng – 23.658 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra giảm nhẹ ở mức: 24.389 đồng – 26.956 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 25.065 đồng – 26.204 đồng
Vietinbank: 25.637 đồng – 25.927 đồng
MINH ANH
Tổng trị giá xuất nhập khẩu cả nước đạt 1,65 tỷ USD trong dịp nghỉ Tết Âm lịch
Trong thời gian nghỉ Tết Âm lịch vừa qua, tổng trị giá hàng hóa xuất nhập khẩu của cả nước đạt 1,65 tỷ USD, trong đó xuất khẩu hàng hóa đạt 1,04 tỷ USD; và nhập khẩu hàng hóa đạt 0,61 tỷ USD.
Thống kê sơ bộ cộng dồn từ ngày 1-1 đến hết ngày 26-1, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt 39,08 tỷ USD, giảm 29% so với cùng thời gian năm 2022. Trong đó, xuất khẩu hàng hóa đạt tổng trị giá gần 20,85 tỷ USD, giảm 24,2% so với cùng thời gian năm 2022 và nhập khẩu hàng hóa đạt tổng trị giá 18,23 tỷ USD, giảm 33,8%. Như vậy, tính từ đầu năm đến hết ngày 27-1, Việt Nam xuất siêu 2,62 tỷ USD.
Trong dịp Tết Quý Mão năm 2023, các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta bao gồm: Nhóm mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện trị giá 702,5 triệu USD, (chiếm 67,4%); mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt trị giá 168,4 triệu USD (chiếm 16,2%); tiếp theo là nhóm mặt hàng máy móc, thiết bị đạt 69 triệu USD (chiếm 6,6%)… Như vậy, tổng trị giá xuất khẩu của 3 nhóm mặt hàng lớn nhất này chiếm 90,2% tổng trị giá xuất khẩu.
Trong khi đó, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt trị giá 319,3 triệu USD (chiếm hơn 1/2 tổng trị giá nhập khẩu); tiếp theo là nhóm mặt hàng xăng dầu các loại đạt 53,9 triệu USD (chiếm 8,8%), nhóm mặt hàng điện thoại các loại và linh kiện trị giá 39,2 triệu USD (chiếm 6,4%),… Như vậy, 3 nhóm mặt hàng lớn nhất này đã chiếm 67,5% tổng trị giá nhập khẩu trong dịp Tết Âm lịch năm nay.
Theo Tổng cục Hải quan, trong thời gian Tết Quý Mão năm nay, hàng hóa của Việt Nam đã xuất khẩu sang tất cả 79 nước, vùng lãnh thổ. Trong đó, hàng hóa Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang thị trường Trung Quốc với trị giá 259,4 triệu USD, chiếm 24,9% tổng trị giá xuất khẩu; tiếp theo là các thị trường: Hoa Kỳ với 137,7 triệu USD (chiếm 13,2%), Hàn Quốc với 73,4 triệu USD (chiếm 7%), Anh Quốc với 61,8 triệu USD (chiếm gần 6%), ...
Cũng trong thời gian nghỉ Tết Âm lịch vừa qua, các doanh nghiệp Việt Nam nhập khẩu hàng hóa có xuất xứ từ 62 nước, vùng lãnh thổ, trong đó hàng hóa nhập khẩu nhiều nhất có xuất xứ Hàn Quốc với trị giá 240,8 triệu USD, chiếm 39,4% tổng trị giá nhập khẩu; tiếp theo hàng hóa có xuất xứ Trung Quốc với 140,4 triệu USD (chiếm 23%), Nhật Bản với 35,5 triệu USD (chiếm 5,8%), Indonesia với 31,6 triệu USD (chiếm 5,2%)...
PHƯƠNG MINH
Tỷ giá USD hôm nay (30-1): Hướng đi nào cho đồng USD trong tuần này?
Đồng USD đã chốt phiên tuần ở mức tăng nhẹ 0,08%. Trong tuần qua, đồng bạc xanh tiếp đà giảm nhẹ, với mức giảm tuần 0,09%, xuống mốc 101,92%.
Tuần này, nhiều cuộc họp lớn của các ngân hàng trung ương sẽ diễn ra. Trong đó, Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) sẽ bắt đầu cuộc họp chính sách của mình vào thứ Tư ngày 1-2. Thị trường đang kỳ vọng Fed sẽ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản. Bất kỳ thông tin nào cho thấy triển vọng Fed giảm tốc độ tăng lãi suất sẽ đều đem lại tác động tiêu cực đối với đồng bạc xanh. Do đó, cuộc họp báo của Chủ tịch Fed Jerome Powell hiện được theo dõi chặt chẽ.
Sau cuộc họp của Fed, Ngân hàng Trung ương Anh (BoE) và Ngân hàng Trung ương châu Âu (ECB) dự kiến sẽ công bố chính sách tiền tệ của họ vào thứ Năm ngày 2-2.
Trong tuần này, chỉ số DXY được dự đoán sẽ tiếp tục biến động quanh mốc 102, với mức hỗ trợ tại 101,50. Để có thể tăng trở lại mốc 103-103,50, chỉ số này cần bứt phá vượt lên trên mốc 102,50. Ngược lại, nó sẽ chịu áp lực giảm xuống 101-100 và thậm chí thấp hơn trong tương lai nếu chỉ số này trượt khỏi mốc 101,50.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng Euro đã vượt qua ngưỡng kháng cự 1,0890 vào tuần trước, nhưng lại không thể duy trì được. Đồng tiền này đã đạt mức cao 1,0929 và đã giảm từ mốc đó. Vùng hỗ trợ đối với đồng tiền chung này là 1,0840-1,0835. Nếu có thể duy trì trên mức hỗ trợ này, nó có thể tăng lên 1,10 - 1,11 trong thời gian tới. Mặt khác, nếu đồng Euro giảm xuống dưới mức 1,0835, nó có thể tiếp tục giảm xuống 1,0765-1,0750 trong tuần này.
Trên thị trường trong nước, vào cuối phiên giao dịch 27-1, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng nhẹ 3 đồng, ở mức: 23.608 đồng.
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào bán ra giữ nguyên ở mức: 23.450 đồng - 24.780 đồng.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 23.290 đồng – 23.630 đồng
Vietinbank: 23.260 đồng – 23.680 đồng
Tỷ giá Euro tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra tăng nhẹ ở mức: 24.430 đồng – 27.002 đồng.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại mua vào và bán ra như sau:
Vietcombank: 25.108 đồng – 26.249 đồng
Vietinbank: 24.593 đồng – 25.883 đồng
MINH ANH
Tỷ giá Đô la Mỹ hôm nay
Ngân hàng mua Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 22,700 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,156 VND
- Ngân hàng HSBC đang mua tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,346 VND
- Ngân hàng PublicBank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,350 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ hôm nay (USD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 2,156 VND
- Ngân hàng HSBC đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 usd = 23,558 VND
- Ngân hàng VietCapitalBank đang bán tiền mặt Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,790 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ hôm nay với giá cao nhất là: 1 usd = 23,630 VND
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay
Ngân hàng mua Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 27,999 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,235 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,830 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 28,930 VND
Ngân hàng bán Bảng Anh hôm nay (GBP)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 28,235 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá thấp nhất là: 1 gbp = 29,112 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,110 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Bảng Anh hôm nay với giá cao nhất là: 1 gbp = 30,010 VND
Tỷ giá Euro hôm nay
Ngân hàng mua Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,679 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,801 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,176 VND
- Ngân hàng OCB đang mua chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 25,269 VND
Ngân hàng bán Euro hôm nay (EUR)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 24,801 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá thấp nhất là: 1 eur = 25,564 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,642 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Euro hôm nay với giá cao nhất là: 1 eur = 26,400 VND
Tỷ giá đô la Úc hôm nay
Ngân hàng mua đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,741 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,841 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,386 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 16,435 VND
Ngân hàng bán đô la Úc hôm nay (AUD)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 15,841 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá thấp nhất là: 1 aud = 16,670 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,540 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô la Úc hôm nay với giá cao nhất là: 1 aud = 17,250 VND
Tỷ giá đô Canada hôm nay
Ngân hàng mua đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng Techcombank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 16,905 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,085 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,374 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 17,426 VND
Ngân hàng bán đô Canada hôm nay (CAD)
- Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,085 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cad = 17,641 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,638 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản đô Canada hôm nay với giá cao nhất là: 1 cad = 18,260 VND
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay
Ngân hàng mua Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,291 VND
- Ngân hàng PVcomBank đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,395 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,625 VND
- Ngân hàng Đông Á đang mua chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 17,690 VND
Ngân hàng bán Đô Singapore hôm nay (SGD)
- Ngân hàng PVcomBank đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,395 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá thấp nhất là: 1 sgd = 17,973 VND
- Ngân hàng SCB đang bán tiền mặt Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,830 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô Singapore hôm nay với giá cao nhất là: 1 sgd = 18,630 VND
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay
Ngân hàng mua Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 171 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 179 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 180 VND
Ngân hàng bán Yên Nhật hôm nay (JPY)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 172 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá thấp nhất là: 1 jpy = 182 VND
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 189 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán chuyển khoản Yên Nhật hôm nay với giá cao nhất là: 1 jpy = 188 VND
Tỷ giá Won Hàn Quốc
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng NCB đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 15 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng Nam Á đang mua tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 18 VND
- Ngân hàng ACB đang mua chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 19 VND
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc (KRW)
- Ngân hàng đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 17 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá thấp nhất là: 1 krw = 20 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Won Hàn Quốc với giá cao nhất là: 1 krw = 22 VND
Tỷ giá KIP Lào
Ngân hàng mua KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang mua chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Ngân hàng bán KIP Lào (LAK)
- Ngân hàng VietinBank đang bán tiền mặt KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá thấp nhất là: 1 lak = 1 VND
- Ngân hàng MB đang bán tiền mặt KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 3 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản KIP Lào với giá cao nhất là: 1 lak = 1 VND
Tỷ giá Đô New Zealand
Ngân hàng mua Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng UOB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,664 VND
- Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,716 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 14,955 VND
- Ngân hàng Saigonbank đang mua chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,019 VND
Ngân hàng bán Đô New Zealand (NZD)
- Ngân hàng HDBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 14,716 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá thấp nhất là: 1 nzd = 15,321 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,625 VND
- Ngân hàng SCB đang bán chuyển khoản Đô New Zealand với giá cao nhất là: 1 nzd = 15,850 VND
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay
Ngân hàng mua Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,410 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,812 VND
- Ngân hàng đang mua tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,020 VND
- Ngân hàng đang mua chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,050 VND
Ngân hàng bán Đô Hồng Kông hôm nay (HKD)
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 2,812 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá thấp nhất là: 1 hkd = 3,030 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,182 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô Hồng Kông hôm nay với giá cao nhất là: 1 hkd = 3,172 VND
Tỷ giá Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay
Ngân hàng mua Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng Đông Á đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 22,610 VND
- Ngân hàng ABBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,129 VND
- Ngân hàng VietBank đang mua chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,212 VND
Ngân hàng bán Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay (CHF)
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 24,166 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá thấp nhất là: 1 chf = 25,494 VND
- Ngân hàng ABBank đang bán tiền mặt Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 26,862 VND
- Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Franc Thuỵ Sĩ (CHF) hôm nay với giá cao nhất là: 1 chf = 25,848 VND
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay
Ngân hàng mua Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng VietCapitalBank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 627 VND
- Ngân hàng GPBank đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 656 VND
- Ngân hàng Agribank đang mua tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 691 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 711 VND
Ngân hàng bán Baht Thái Lan hôm nay (THB)
- Ngân hàng GPBank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 656 VND
- Ngân hàng Đông Á đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 thb = 720 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán tiền mặt Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 750 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Baht Thái Lan hôm nay với giá cao nhất là: 1 thb = 774 VND
Tỷ giá Nhân Dân Tệ hôm nay
Ngân hàng mua Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,403 VND
- Ngân hàng Techcombank đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,403 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,453 VND
Ngân hàng bán Nhân Dân Tệ hôm nay (CNY)
- Ngân hàng Techcombank đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,040 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,548 VND
- Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,778 VND
- Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Nhân Dân Tệ hôm nay với giá cao nhất là: 1 cny = 3,622 VND
Tỷ giá Rúp Nga hôm nay
Ngân hàng mua Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 258 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 301 VND
- Ngân hàng VRB đang mua tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 258 VND
- Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 319 VND
Ngân hàng bán Rúp Nga hôm nay (RUB)
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá thấp nhất là: 1 rub = 301 VND
- Ngân hàng BIDV đang bán tiền mặt Rúp Nga hôm nay với giá cao nhất là: 1 rub = 387 VND
Tỷ giá Đô Đài Loan hôm nay
Ngân hàng mua Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 695 VND
- Ngân hàng MSB đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 698 VND
- Ngân hàng BIDV đang mua tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 704 VND
- Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 774 VND
Ngân hàng bán Đô Đài Loan hôm nay (TWD)
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 698 VND
- Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá thấp nhất là: 1 twd = 799 VND
- Ngân hàng MSB đang bán tiền mặt Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 866 VND
- Ngân hàng Sacombank đang bán chuyển khoản Đô Đài Loan hôm nay với giá cao nhất là: 1 twd = 900 VND
Bạn đang xem bài viết Tỷ Giá Ngoại Tệ Pound trên website Vinaconex.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!