Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về.
We gathered enough material to make a fire, cooked the last food we had, and started back on foot.
jw2019
Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu
So you can cook while in the tub.
OpenSubtitles2018.v3
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là ” mise en place, ” trong tiếng Pháp nghĩa là, ” có tổ chức. ”
Everyone who works in the culinary world knows that the first stage of cooking is ” mise en place, ” which is just a French way of saying, ” get organized. “
QED
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?
Either you cook my rice, or I cook you!
OpenSubtitles2018.v3
Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động.
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave.
WikiMatrix
Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn.
And I came up with an idea that I would write a cookbook.
QED
Còn món Kukulhu riha, là cà ri gà, được nấu chín với một hỗn hợp các loại gia vị khác nhau.
Kukulhu riha, chicken curry, is cooked with a different mixture of spices.
WikiMatrix
Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi.
LDS
Nấu ăn và làm nước uống tại nhà, dùng đồ ăn và thức uống có cồn ở mức vừa phải.
Prepare meals and beverages at home, and be moderate in food and alcohol consumption.
jw2019
Bởi vậy tao mới phải nấu.
That’s why I’m the cook.
OpenSubtitles2018.v3
Ý tưởng ban đầu của tổ chức là tạo điều kiện cho người nhập cư nắm quyền hướng dẫn, giảng dạy cách nấu ăn cho người dân địa phương, từ đó giới thiệu với thế giới về nền văn hóa của mình.
From the beginning the idea of the Foundation was to have refugees teaching the locals how to cook meals from their culture, and thus present their culture through the meal.
WikiMatrix
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with.
QED
Họ dùng tay viết từ ” shmily ” vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc .
They dragged ” shmily ” with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal .
EVBNews
Công ty này được cho là đã cố gắng che giấu nguồn gốc Trung Quốc của khoảng gần 1 triệu tấn nhôm bằng cách xuất khẩu các sản phẩm bán thành phẩm đến Mexico trước khi nấu chảy chúng để bán trên thị trường Mỹ.
The company is alleged to have attempted to hide the Chinese origin of allegedly nearly 1 million tons of aluminum by exporting semi-manufactured products to Mexico before remelting them for sale on the US market.
WikiMatrix
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
In cooking, you need good ingredients to cook good food.
ted2019
Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi.
Those are the recipes that the kids learn in my cooking classes.
ted2019
Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.
It’s about customizing to your circumstances and personalizing education to the people you’re actually teaching.
QED
Bây giờ, nó cũng có thể là cuốn sách dạy nấu cuối cùng làm đều này.
Now it may also be the last cookbook that ever does it.
ted2019
Batmanglij sinh ra tại Washington D.C. Mẹ anh là nhà văn chuyên viết sách nấu ăn Najmieh Batmanglij trong khi bố của anh lại là một người làm trong ngành xuất bản.
Batmanglij was born to Iranian parents, and grew up in Washington, D.C. His mother is cookbook author Najmieh Batmanglij while his father is a publisher.
WikiMatrix
Vào năm 2003, Giáo hội đã mở một trung tâm và bếp nấu ăn ở Dushanbe cho những đứa trẻ vô gia cư.
In 2003, the Church opened a center and soup kitchen in Dushanbe for homeless children.
WikiMatrix
Nếu bạn bị đau bụng, nếu bạn cảm thấy hơi chướng bụng, bạn sẽ nghĩ là dị ứng đồ ăn, hoặc là nấu chưa tới, hoặc là có cái gì đó bất ổn.
If you get a stomach ache, if you get a little bit bloated, was not the right food, was not the right cooking manipulation or maybe other things went wrong.
ted2019
Anh nấu ăn giỏi chứ?
Are you a good cook?
OpenSubtitles2018.v3
Hậu quả cũng tương tự như khi ngọn lửa trại nhỏ dùng để nấu ăn lan nhanh thành đám cháy rừng lớn.
The results are similar to what happens when a campfire used to cook food becomes a full-blown forest fire.
jw2019
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don’t over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater.
ted2019
Sói cũng không bị nấu chín mà chỉ bị bỏng lưng rồi sợ quá chạy mất.
Also, the wolf is not boiled to death but simply burns his behind and runs away.
WikiMatrix