Rau Muống Xào Trong Tiếng Anh / Top 6 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 3/2023 # Top View | Vinaconex.edu.vn

Rau Muống Xào Tỏi Tiếng Anh, Tên Tiếng Anh Là Gì? Rau Muống Xào Trong Tiếng Anh Là Gì

Rau muống tiếng anh là spinach, Rau muống xào tỏi tiếng anh là Stir – fried water morning glory with garlic là một trong những món ăn tuy dân dã nhưng cũng rất được ưa chuộng của người Việt Nam.

Đang xem: Rau muống xào tỏi tiếng anh

Món ăn này thường xuất hiện trong các bữa cơm gia đình hàng ngày hay thậm chí là những buổi tiệc nhờ vào hương vị thơm ngon, bổ dưỡng.

Rau muống xào tỏi tên tiếng anh là gì?

1 Rau muống xào tỏi tên tiếng anh là gì?2 Cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh ngon như nhà hàng2.2 2. Instructions

Cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh, rau muống xào tỏi của Việt Nam có tên tiếng Anh là gì?

Sơ lược về rau muống

Morning glory is a vegetable eaten for its tender shoots and leaves. It is commonly found in Southeast Asia. It is also known as water spinach, river spinach, Chinese spinach and Chinese watercress.

It takes very little effort to grow morning glory and that’s partly why this vegetable is so popular. It is used extensively in Burmanese, Thai, Laotian, Cambodian, Malaysian, Chinese, Vietnamese, Fillipino and Taiwanese cuisine.

Sơ lược về rau muống

Morning glory plant grows in rice paddies and needs a lot of water. It has a very high water and fibre content. It is rich in iron, proteins and vitamins A,B and C.

Although each country has their own way of cooking it. The Vietnamese like to stir-fry with with chilli and garlic; the Chinese like to either cook it with just garlic or sometimes cook it with fermented beancurd.

Cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh ngon như nhà hàng

Outside of South-East Asia, water spinach (or Chinese spinach, another name for it) is usually available in Asian vegetable markets, but the same stir-fry recipe can be used with other greens like spinach, kale and cabbage.

Cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh ngon như nhà hàng

1. Ingredients

1 bunch water spinach (~ 700g) discard tougher parts of the bottom stem, cut/break into 3-inch (7 cm) lengths, washed and drained1 tsp salt1 tbsp vegetable oil5 cloves garlic smashed1 tbsp oyster sauce1 tbsp fish sauce1 tsp sugar or chicken stock/ MSG

2. Instructions

Thời gian cần thiết: 0 ngày, 2 giờ và 3 phút.

Trình bày cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh ngon như nhà hàng:

Step 1: Wash the morning glory greens

Wash the morning glory greens under running water until it runs clear. Cut the roots if required. Bring 3 cups of water to boil.

Cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh, rau muống xào tỏi của Việt Nam có tên tiếng Anh là gì?

Blanch the greens in boiling water for just about a minute. We don’t want the greens to lose their crunchiness or the bright colour. Immediately drain and run under cold water to stop the cooking process.Step 2: Heat oil in a wok or a shallow pan.Heat oil in a wok or a shallow pan. Add the smashed garlic cloves and sauté till they just start to turn brown.

Cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh, rau muống xào tỏi của Việt Nam có tên tiếng Anh là gì?

Step 3: Add the blanched water spinach

Add the blanched water spinach, soya sauce and lime juice. Mix well such that the vegetable is coated with the sauce.

Cook for about a couple of minutes. It doesn’t take long for morning glory to get to that fine texture of tender-crisp. Remove from wok into the serving plate immediately.

Như vậy là chúng ta đã cùng hoàn thành cách làm rau muống xào tỏi bằng tiếng anh rồi đấy. Thật sự đơn giản và nhanh chóng đúng không nào?

Mâm Cơm Việt

Tôi là Mâm cơm Việt – Tác giả cho các bài viết trong chuyên mục Món ngon mỗi ngày của website sentory.vn

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Định. Website đang trong giai đoạn chạy thử nghiệm (BETA). Chờ xin giấy phép MXH của Bộ TT & TT. Chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm về nội dung của mỗi bài viết. Những bài vi phạm chúng tôi sẽ xóa ngay lập tức.

Website liên kết cùng tập đoàn công ty: Netmode

Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo và chúng tôi xin miễn trừ trách nhiệm nội dung.

Xào Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.

I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces.

QED

Vấn đề nằm ở việc xào nấu nó theo điều kiện của mình, và cá nhân hoá giáo dục cho những người bạn đang thực sự dạy dỗ.

It’s about customizing to your circumstances and personalizing education to the people you’re actually teaching.

QED

Gần đó, có một món khác là chanfana (dê nấu âm ỉ trong rượu vang) được cho là đến từ hai thị trấn Miranda do Corvo (“Capital da Chanfana”) và Vila Nova de Poiares (“Capital Universal da Chanfana”).Carne de porco à alentejana, thịt lợn xào với nghêu, tên nó dễ gây nhầm lẫn về nguồn gốc, món này bắt nguồn từ Algarve, không phải Alentejo.

Nearby, another dish, chanfana (goat slowly cooked in wine) is claimed by two towns, Miranda do Corvo (“Capital da Chanfana”) and Vila Nova de Poiares (“Capital Universal da Chanfana”).Carne de porco à alentejana, fried pork with clams, is a popular dish with a misleading name as it originated in the Algarve, not in Alentejo.

WikiMatrix

Mọi người đều xì xào về Santiago, nhưng không ai dám đến gần anh ta.

Dawson wouldn’t allow it.

OpenSubtitles2018.v3

Đồ xào cho 2 người?

Fritters for 2?

OpenSubtitles2018.v3

20 gen khác nhau giống như các lá bài trong một trò chơi mà người xào trong mỗi ván bài mới

The 20 different genes are like cards in a deck that keep getting reshuffled with each new generation.

QED

Bạn có thể thấy 2 cây xào trượt tuyết nhô ra khỏi cái lều.

You can see two ski poles sticking out of the roof of the tent.

QED

Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.

A typical Thai meal consists of different dishes, which may include soup, salad, stir-fry, curry, and dipping sauces.

jw2019

Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .

We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .

EVBNews

Anh thấy vui sướng về sự thay đổi này, vì anh yêu vợ và nghĩ rằng chị cũng yêu anh, dù đời sống vợ chồng của hai người đôi khi xào xáo.

He was pleased about that because he loved her and he believed the feeling was mutual, although their married life had been rough at times.

jw2019

Lincoln – bây giờ họ ngủ giấc ngủ dài theo đường sắt với một túi trên của tôi vai, và một cây gậy để mở burs với trong tay của tôi, tôi đã không phải luôn luôn chờ đợi cho sương giá, trong bối cảnh xào xạc của lá cây và

Lincoln — they now sleep their long sleep under the railroad — with a bag on my shoulder, and a stick to open burs with in my hand, for I did not always wait for the frost, amid the rustling of leaves and the

QED

Để nấu, đơn giản chỉ cần xào với bơ và muối hoặc nướng và rắc sôcôla để có món snack giòn tan.

To cook, simply sauté in butter and salt or roast and drizzle with chocolate for a crunchy snack.

ted2019

Chow mein là một ăn được yêu thích của Nepal trong thời hiện đại dựa trên kiểu pha xào mì Trung Quốc.

Chow mein is a Nepali favorite in modern times based on Chinese-style stir fried noodles.

WikiMatrix

Mọi người đang xì xào.

People are talking.

OpenSubtitles2018.v3

Không cả một tiếng chim, không một tiếng lá xào xạc.

Not even a bird note, not a leaf moving.

OpenSubtitles2018.v3

Quả thật những người được thán phục vì học cao hiểu rộng có thể sinh thói nết xấu, có đời sống gia đình xào xáo, đổ vỡ, hoặc thậm chí còn đi đến tự tử nữa.

For that matter, people admired for their intellectual achievements may develop undesirable personality traits, fail in their family life, or even end up committing suicide.

jw2019

Có vẻ họ thích xào lại bài cũ.

Looks like they’re sticking with what they know.

OpenSubtitles2018.v3

Thông thường thực phẩm được nướng, đút lò hoặc xào trong dầu ô liu; bơ hoặc kem hiếm khi được sử dụng ngoài một vài món tráng miệng.

Most often foods are grilled, baked or sautéed in olive oil; butter or cream is rarely used other than in a few desserts.

WikiMatrix

Không thấy lá xào xạc.

No leaves rustling.

OpenSubtitles2018.v3

Cũng theo cách như vậy khi tôi nhìn thấy cây cối lắc lư, rồi tôi tưởng tượng rằng cây cối đang tạo ra âm thanh xào xạc.

In the same way that when I see tree moves, then I imagine that tree making a rustling sound.

QED

Vậy thì, tại sao – tại sao và từ đâu – món xào thập cẩm này bắt nguồn?

So, why and where did chop suey come from?

ted2019

Chẳng bao lâu sau, cô nghe tiếng xào xạc mềm chuyến bay của cánh một lần nữa và cô ấy biết cùng một lúc robin đã trở lại.

Very soon she heard the soft rustling flight of wings again and she knew at once that the robin had come again.

QED

Cảm ơn đã chỉ cho chúng tớ cách xào bài ” lác mắt ” mới nãy.

Thanks for teaching us Cross-Eyed Mary.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có muốn tớ xào bài ko?

Do you want me to shuffle those?

OpenSubtitles2018.v3

Theo tờ báo New York Times, vào năm 1904, các nhà hàng Trung Hoa phát triển mạnh mẽ quanh vùng và ” thành phố này đã trở nên điên cuồn với món xào thập cẩm Trung Quốc ”

According to the New York Times in 1904, there was an outbreak of Chinese restaurants all over town, and “… the city has gone’chop suey’mad. “

QED

Xôi Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.

Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem.

jw2019

Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6.

Certainly, the Christian message spread far enough so that the apostle Paul could say that it was “bearing fruit and increasing in all the world” —that is, to the far-flung reaches of the then-known world. —Colossians 1:6.

jw2019

” Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya.

” There are those who believe that life here began out there with tribes of humans far across the universe, who may have been the forefathers of the Egyptians, and the Toltecs, and the Mayans.

OpenSubtitles2018.v3

Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học.

His first summer job was playing trumpet at a children’s church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school.

WikiMatrix

Thành viên cực kỳ nguy cấp này thuộc họ Alaudidae sống ở địa hình rất khô cằn và được coi là một trong những loài chim ít được biết đến nhất ở khu vực Tây Palaearctic, do sự xa xôi của nó và thiếu nghiên cứu về loài chim trên toàn bộ quần đảo. ^ BirdLife International (2012).

This critically endangered member of the family Alaudidae lives in very arid terrain, and is considered one of the least known birds in the Western Palaearctic region, due to its remoteness and the lack of much ornithological study on the archipelago as a whole.

WikiMatrix

Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.

The gathering of His elect from the four corners of the earth is taking place not only by sending missionaries to faraway countries but also with the arrival of people from other areas into our own cities and neighborhoods.

LDS

Thay vào đó, hiện tượng này gắn liền với các quan niệm của người Mỹ, chẳng hạn như phong trào New Age, thuyết thời đại hoàng kim, hoặc tin vào sự tồn tại của những kiến thức bí mật có từ cổ xưa hay từ những nơi xa xôi nào đó.

Instead, it was bound up with American concepts such as the New Age movement, 2012 millenarianism, and the belief in secret knowledge from distant times and places.

WikiMatrix

Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy!

And what a miracle that was, as Jews and proselytes of different tongues, from such far-flung places as Mesopotamia, Egypt, Libya, and Rome, understood the life-giving message!

jw2019

Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi.

Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets.

WikiMatrix

Lá thư đề cập Lưu Cầu như “một vương quốc đảo nhỏ bé và thấp kém, bởi khoảng cách rất xa xôi và thiếu tiền bạc, không thể đáp lại thích đáng lòng tôn kính với đại danh.”

The letter referred to Ryukyu as a “small and humble island kingdom , because of its great distance and because of lack of funds, has not rendered due reverence to you.”

WikiMatrix

David Iqaqrialu là một người Inuit từ ngôi làng của dòng sông Clyde ở miền Bắc xa xôi nước Canada.

David Iqaqrialu is an Inuit from the village of Clyde River in the Canadian Far North.

OpenSubtitles2018.v3

Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.

Later, after a family consultation, Rebekah willingly agrees to go back with Eliezer to a distant land to become the wife of Abraham’s son Isaac.

jw2019

Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.

By the miracle of modern technology, the separation of time and of vast distances vanishes.

LDS

Vùng đất xa xôi này là căn cứ địa của đảng Dân chủ, chấp nhận nó đồng nghĩa với việc chấm dứt sự nghiệp chính trị và luật pháp của ông ở Illinois, Lincoln từ chối và quay trở lại nghề luật.

This distant territory was a Democratic stronghold, and acceptance of the post would have effectively ended his legal and political career in Illinois, so he declined and resumed his law practice.

WikiMatrix

Ước tính năm 2011 cho gypsies Brasil là khoảng 800.000, nhưng họ không được tính là châu Á, mặc dù họ có tổ tiên xa xôi đến từ Nam Á.

The 2011 estimate for Brazilian gypsies is about 800,000, but they are not counted as Asian, although they have distant ancestors coming from South Asia.

WikiMatrix

Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.

This distant heir of Rome’s Saturnalia is as much a part of Christmas as is the representation of Jesus in a manger.

jw2019

Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền.

Whatever your speculation, I think I am authorized to assure you that we are not going to these distant outposts as two of the Four Horsemen of the Apocalypse.

LDS

Tên ” oppa ” đó với một ” thiếu nữ ” như cô, còn xa xôi hơn.

That oppa has girls like you on a national scale.

QED

Ruprechter nói với Ghinsberg rằng ông đang lên kế hoạch một chuyến thám hiểm vào Amazon ở Bolivia để tìm kiếm vàng ở một làng dân bản địa Tacana xa xôi.

Ruprechter told Ghinsberg that he was planning an expedition into the uncharted Amazon in Bolivia, in search of gold in a remote, indigenous Tacana village.

WikiMatrix

Nam Cực vô cùng xa xôi và không thể sống được đến nỗi không ai từng định cư được ở đây.

Antarctica is so utterly remote and inhospitable that no people ever settled here.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn không thể du lịch hay thám hiểm ở các nơi xa xôi ngoài một vòng tròn nhất định.

You can’t travel very far or venture too far outside a certain circle.

QED

Hay Melissa Hanham, người đang sử dụng ảnh vệ tinh để lý giải điều đang xảy quanh những địa điểm hạt nhân xa xôi.

Or Melissa Hanham, who is using satellite imaging to make sense of what’s going on around far-flung nuclear sites.

ted2019

Phao-lô nhận ra rằng các nguyên tắc Kinh-thánh chẳng phải là những lời rỗng tuếch hoặc lý tưởng xa xôi.

Paul realized that Scriptural principles are not empty, idealistic words.

jw2019

Tìm tòi trong một hướng khác, những nhà thiên văn học và vật lý học đang tìm hiểu nhiều hơn về thái dương hệ của chúng ta, các ngôi sao, thậm chí các dải thiên hà xa xôi.

Searching in another direction, astronomers and physicists are learning ever more about our solar system, the stars, even distant galaxies.

jw2019

Svalbard Global Seed Vault (tiếng Na Uy: Svalbard globale frøhvelv) là một ngân hàng hạt giống được bảo mật trên đảo Spitsbergen của Na Uy gần Longyearbyen tại quần đảo Bắc Cực Svalbard xa xôi, cách Cực Bắc khoảng 1.300 kilômét (810 mi).

The Svalbard Global Seed Vault (Norwegian: Svalbard globale frøhvelv) is a secure seed bank on the Norwegian island of Spitsbergen near Longyearbyen in the remote Arctic Svalbard archipelago, about 1,300 kilometres (810 mi) from the North Pole.

WikiMatrix

Làm Xiếc Trong Tiếng Tiếng Anh

Anh đã nói em là anh thích làm xiếc chưa?

Did I tell you I love the circus?

OpenSubtitles2018.v3

Để làm xiếc.

For the circus.

OpenSubtitles2018.v3

Này, Jimmy, bọn chúng chơi rock hay làm xiếc vậy?

Hey, Jimmy, do they rock or suck?

opensubtitles2

Cuối cùng mày sẽ trở thành 1 con chuột làm xiếc.

You gonna be a circus mouse after all.

OpenSubtitles2018.v3

Người làm xiếc của tôi.

My juggler!

OpenSubtitles2018.v3

Gấu – là một chú gấu làm xiếc đã giải nghệ, sống ở một ngôi nhà trên cây trong khu rừng.

The Bear is a retired circus bear who lives in a house hollowed out of a tree in the forest.

WikiMatrix

Giờ đây vài người có thể — những người làm ở rạp xiếc, người làm trên các dàn giáo

Now some people can — circus workers, steel workers.

QED

Em đến đây để nói với anh rằng em không quan tâm anh có là phi công hay không hay chỉ là 1 nhân viên bình thường hoặc là 1 người làm xiếc voi

But I’m here to tell you that I don’t care if you want to be a pilot, a TSA agent or shovel elephant shit at the circus.

OpenSubtitles2018.v3

Một số cuốn sách tham khảo coi tư thế này là “dành cho người làm xiếc và không nên làm thử thực sự,” một số người cho rằng nó rất dễ chịu, đặc biệt ở thời kỳ mang thai.

While some references describe this position as being “for acrobats and not to be taken seriously”, others have found it very comfortable, especially during pregnancy.

WikiMatrix

Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.

Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were. We were freaks

QED

Mỗi trường học đều có một nhóm xiếc thú và phân chia giai cấp từ người làm xiếc đến gã huấn luyện sư tử, từ anh hề cho đến những kẻ phụ việc, tất cả chúng đều khác hẳn chúng ta.

Every school was a big top circus tent, and the pecking order went from acrobats to lion tamers, from clowns to carnies, all of these miles ahead of who we were.

ted2019

Sau đó tôi còn muốn tiếp tục làm nghệ sĩ xiếc

I still want to be in the circus

OpenSubtitles2018.v3

Chúng ta lũ quái dị — chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai ( những trò chơi giải trí ), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.

lobster- claw boys and bearded ladies, oddities juggling depression and loneliness, playing solitaire, spin the bottle, trying to kiss the wounded parts of ourselves and heal, but at night, while the others slept, we kept walking the tightrope.

QED

Chúng ta lũ quái dị– chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.

We were freaks — lobster-claw boys and bearded ladies, oddities juggling depression and loneliness, playing solitaire, spin the bottle, trying to kiss the wounded parts of ourselves and heal, but at night, while the others slept, we kept walking the tightrope.

ted2019

Tôi nhớ vì anh ấy muốn làm diễn viên rạp xiếc sau đó.

I remember because he wanted to be an acrobat after that.

OpenSubtitles2018.v3

Trên sợi dây cao vút, chỉ trong vài tháng, Tôi đã thành thạo tất cả những mánh mà họ làm ở rạp xiếc, trừ khi tôi không thỏa mãn.

On the high wire, within months, I’m able to master all the tricks they do in the circus, except I am not satisfied.

ted2019

Khi Raviv còn nhỏ, cha cậu làm việc với vai hề xiếc.

When Ullman was younger, his father worked as a clown.

WikiMatrix

Đến năm 25 tuổi, tôi sang Mexico và làm việc cho nhiều đoàn xiếc ở đó.

At the age of 25, I arrived in Mexico and worked in several circuses.

jw2019

Vào năm 1905 ở Kansas, ‘’Oscar “Oz” Diggs’’ là nhà ảo thuật làm việc cho một gánh xiếc lưu động.

In 1905 Kansas, Oscar Diggs is a magician and con artist in a traveling circus.

WikiMatrix

Thẩm phán muốn tránh việc đám xiếc truyền thông làm hỏng chuyện này, để ông ấy được thả sớm càng im lặng thì càng tốt.

The judge wants to avoid a media circus on this, let him walk as quietly as possible.

OpenSubtitles2018.v3

Không, chúng ta có thể làm mà không có chú hề rạp xiếc đó mà.

No, we can do this without the circus clown.

OpenSubtitles2018.v3

Vụ cháy đã gây số lượng người chết nhiều thứ hai cho một sự kiện giải trí ở Brazil, vụ này chỉ đứng thứ hai sau vụ hỏa hoạn rạp xiếc Niterói 1961 làm hơn 500 người chết.

The fire has the second-highest death toll for an entertainment event in Brazil; it is second only to the 1961 Niterói circus fire, which killed more than 500 people.

WikiMatrix

Tôi không hiểu, làm thế nào mà cô lại dính dáng tới 2 thằng xiếc dị hợm đó?

How’d you get, I don’t know, involved with those two circus freaks?

OpenSubtitles2018.v3

Có lẽ anh sẽ nói với họ điều mà anh đã từng nói, rằng quãng thời gian trong rạp xiếc và đấu vật đã làm nên cuộc đời anh ấy.

Maybe he told them what he later said in an oral history, which is that his time in the circus and wrestling deeply molded his life.

ted2019

Đạo diễn bởi John Lasseter và đồng đạo diễn bởi Andrew Stanton, bộ phim là câu chuyện về chú kiến hay có những hành động kỳ quặc, Flik, trên đường tìm kiếm những “chiến binh dũng mãnh” để giải cứu bầy đàn của mình khỏi đàn châu chấu tham lam, nhưng rốt cuộc lại chỉ đưa về một nhóm những con bọ làm việc trong gánh xiếc.

Directed by John Lasseter and co-directed and written by Andrew Stanton, the film involves a misfit ant, Flik, who is looking for “tough warriors” to save his colony from greedy grasshoppers, only to recruit a group of bugs that turn out to be an inept circus troupe.

WikiMatrix