Đối với kim loại, các quy trình bao gồm nghiền, nấu chảy và tinh chế thêm.
For metal, the processes include crushing, smelting and further refining.
WikiMatrix
Họ nói: ” Bọn tao sẽ nấu chảy chúng làm nhiên liệu tên lửa. ”
They said, we’re going to melt it down and make rocket fuel.
QED
Họ nói:”Bọn tao sẽ nấu chảy chúng làm nhiên liệu tên lửa.”
They said, we’re going to melt it down and make rocket fuel.
ted2019
Ông nấu chảy vàng và đúc một tượng bò con.
He melted the gold and made a statue of a calf.
jw2019
Chris Berquist đảm nhiệm việc nấu chảy
It became Chris Berquist’s job to do the melting down.
QED
Được nấu chảy ra từ của cải của họ.
Melted from their possessions.
OpenSubtitles2018.v3
Nấu chảy nó và đặt nó cùng mấy thanh kia đi.
Melt it down and add it to the others.
OpenSubtitles2018.v3
Bàn chải nấu chảy, tay cầm bằng băng dính…
Melted toothbrush, duct tape handle-
OpenSubtitles2018.v3
19 Đức Giê-hô-va cũng sẽ nấu chảy người Giu-đa trong lò lửa.
19 Jehovah would also smelt the people of Judah in a furnace.
jw2019
Tất cả những chếc xe này, chúng tôi nấu chảy chúng,làm vũ khí, súng, đạn
All these cars, we melt them down, make weapons, guns, shells
opensubtitles2
Dân Y-sơ-ra-ên quen thuộc với phương pháp nấu chảy kim loại.
The Israelites were acquainted with the process of smelting.
jw2019
Nhiệt toả ra của sự nấu chảy vào khoảng 264–289 kJ/kg.
The latent heat of fusion is about 264–289 kJ/kg.
WikiMatrix
Vàng được nấu chảy từ tiền ông ăn cắp?
Gold melted down from the money you stole?
OpenSubtitles2018.v3
Đạo luật Pittman, thông qua năm 1918, cho phép nấu chảy và tái xuất hàng triệu đô-la bạc.
The Pittman Act, passed in 1918, authorized the melting and recoining of millions of silver dollars.
WikiMatrix
Dân Giu-đa bị nấu chảy thế nào, và tại sao sự tận diệt của họ là chắc chắn?
In what way would the people of Judah be smelted, and why was their extermination warranted?
jw2019
Ta bị buộc phải bán phim của mình cho một công ty và họ nấu chảy chúng để sản xuất hóa học.
I was forced to sell my movies to a company that melted them down into chemicals.
OpenSubtitles2018.v3
Năm 1882, nhà hóa học người Ukraina Ivan Horbaczewski lần đầu tiên tổng hợp axit uric bằng cách nấu chảy urê bằng glycine.
In 1882, the Ukrainian chemist Ivan Horbaczewski first synthesized uric acid by melting urea with glycine.
WikiMatrix
Một quá trình tương tự là quá trình nấu chảy bằng chùm electron (EBM), sử dụng chùm electron làm nguồn năng lượng.
A similar process is electron beam melting (EBM), which uses an electron beam as energy source.
WikiMatrix
Đây là một sự xuất hiện thoáng qua hiếm hoi của tảng đá bị nấu chảy nằm dưới lớp vỏ Trái Đất.
This is a rare glimpse of the molten rock that lies beneath the earth’s crust.
OpenSubtitles2018.v3
Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong lò (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2).
A worker would remove molten metal from a furnace (1) and pour it into hollow casts, producing blank discs known as flans (2).
jw2019
Trong nhiều năm, ông đã triển khai một phương pháp thu hồi sắt từ cặn của quặng sắt trong quá trình nấu chảy.
For many years, he worked to develop a process for recovering iron from smelting process residue.
WikiMatrix
Trước hết, ông đi lên núi, nơi mà ông “nấu chảy một tảng đá và đúc ra mười sáu viên đá nhỏ” (Ê The 3:1).
First he climbed a mountain, where he “did molten out of a rock 16 small stones” (Ether 3:1).
LDS
Một số lượng lớn tiền đúc đã bị nấu chảy, thường là bất hợp pháp, sau đó đi xuất khẩu cho các ngoại tệ mạnh.
Massive amounts of coinage were melted down, usually illicitly, and exported for hard currency.
WikiMatrix
Những gì còn lại của chiếc M-21 bị nấu chảy và làm thành quà lưu niệm sau công việc phục chế lắp ráp tàu ngầm.
Leftover material from M-21 was melted down and made into souvenirs following the construction of the combined vessel.
WikiMatrix
Người ta tìm thấy những di tích vài mỏ đồng của họ, và đồng được nấu chảy để làm các dụng cụ cho đền thờ.
Remains have been found of some of their copper mines, and copper was smelted to prepare implements for the temple.
jw2019