Bà ấy bây giờ nấu ăn… rất ngon
She cooks… well now.
OpenSubtitles2018.v3
Chị nấu ăn rất ngon đó
Your cooking is so good
OpenSubtitles2018.v3
Nico nấu ăn rất ngon.
He is good at cooking.
WikiMatrix
Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: “Khi còn nhỏ … , tôi nhớ bà nội tôi… nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi.
Faust stood at this pulpit 13 years ago and said, “As a small boy … , I remember my grandmother … cooking our delicious meals on a hot woodstove.
LDS
Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: “Khi còn nhỏ …, tôi nhớ bà nội tôi… nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi.
Faust stood at this pulpit 13 years ago and said, “As a small boy …, I remember my grandmother … cooking our delicious meals on a hot woodstove.
LDS
Ngay buổi tối đó, tôi đã nấu cho người chồng yêu quý của tôi một bữa ăn ngon, điều này làm anh rất vui lòng.
That very evening, much to the relief of my loving husband, I prepared a fine meal for him.
jw2019
Yuri nhớ lại rằng việc ở chung vài ngày với những người tiên phong* phụng sự ở nơi cần nhiều người rao giảng, đi rao giảng với họ, thấy họ nấu những bữa ăn ngon, và thấy được niềm vui cùng lòng sốt sắng của họ đã ảnh hưởng chị rất nhiều trong việc muốn phụng sự Đức Giê-hô-va giống như vậy.
Yuri remembers that staying for a few days with pioneers* serving where the need for Christian ministers was great, going out with them in the ministry, seeing them cook good meals, and observing their joy and zeal greatly influenced her desire to serve Jehovah in the same way.
jw2019
Phong cách nấu ăn của cô có thể được mô tả là rất tệ, ghê tởm, hoặc thường xuyên lạ lùng đến mức ngoài Rangiku Matsumoto, không ai nghĩ rằng nó ngon cả, và là một trong những trường hợp buồn cười phổ biến đùa trong loạt .
Her cooking style can be described as very bad, disgusting, or more often strange to the point that aside from Rangiku Matsumoto, no one would think it delectable, and is one of the running jokes in the series.
WikiMatrix