Mẹ Tôi Nấu Ăn Rất Ngon Tiếng Hàn / Top 8 # Xem Nhiều Nhất & Mới Nhất 6/2023 # Top View | Vinaconex.edu.vn

Nấu Ăn Rất Ngon Trong Tiếng Tiếng Anh

Bà ấy bây giờ nấu ăn… rất ngon

She cooks… well now.

OpenSubtitles2018.v3

Chị nấu ăn rất ngon đó

Your cooking is so good

OpenSubtitles2018.v3

Nico nấu ăn rất ngon.

He is good at cooking.

WikiMatrix

Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: “Khi còn nhỏ … , tôi nhớ bà nội tôi… nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi.

Faust stood at this pulpit 13 years ago and said, “As a small boy … , I remember my grandmother … cooking our delicious meals on a hot woodstove.

LDS

Faust đã đứng tại bục giảng này cách đây 13 năm và nói: “Khi còn nhỏ …, tôi nhớ bà nội tôi… nấu những bữa ăn rất ngon trên một cái lò đốt bằng củi.

Faust stood at this pulpit 13 years ago and said, “As a small boy …, I remember my grandmother … cooking our delicious meals on a hot woodstove.

LDS

Ngay buổi tối đó, tôi đã nấu cho người chồng yêu quý của tôi một bữa ăn ngon, điều này làm anh rất vui lòng.

That very evening, much to the relief of my loving husband, I prepared a fine meal for him.

jw2019

Yuri nhớ lại rằng việc ở chung vài ngày với những người tiên phong* phụng sự ở nơi cần nhiều người rao giảng, đi rao giảng với họ, thấy họ nấu những bữa ăn ngon, và thấy được niềm vui cùng lòng sốt sắng của họ đã ảnh hưởng chị rất nhiều trong việc muốn phụng sự Đức Giê-hô-va giống như vậy.

Yuri remembers that staying for a few days with pioneers* serving where the need for Christian ministers was great, going out with them in the ministry, seeing them cook good meals, and observing their joy and zeal greatly influenced her desire to serve Jehovah in the same way.

jw2019

Phong cách nấu ăn của cô có thể được mô tả là rất tệ, ghê tởm, hoặc thường xuyên lạ lùng đến mức ngoài Rangiku Matsumoto, không ai nghĩ rằng nó ngon cả, và là một trong những trường hợp buồn cười phổ biến đùa trong loạt .

Her cooking style can be described as very bad, disgusting, or more often strange to the point that aside from Rangiku Matsumoto, no one would think it delectable, and is one of the running jokes in the series.

WikiMatrix

391 Từ Vựng Tiếng Hàn Về Ăn Uống

1: 가공식품: thực phẩm gia công 9 : 가지: cà , quả cà tím 2 : 가락국수: mì sợi 3 : 가래떡: bánh 4 : 가마니: cái bao bố , bao dây 5 : 가물치: cá lóc 6 : 가스레인지: bếp ga 7 : 가열하다: tăng nhiệt 8 : 가자미: ca thờn bơn

10 : 간맞추다: nêm vừa vị 11 : 간: vị mặn , gia vị 12 : 간보다: nêm thử 13 : 간식: món ăn phụ , món giữa chừng 14 : 간장: nước tương 15 : 갈비: sườn 16 : 갈비찜: sườn ninh 17 : 갈비탕: canh sườn 18 : 갈증나다: khát 19 : 갈증: cơn khát 20 : 감미 료: gia vị 21 : 감: quả hồng 22 : 감자: khoai tay 23 : 감자 탕: canh khoai tây 24 : 감주: cam tửu , tượu ngọt 25 : 갓: mũ tre ( ngày xưa ) 26 : 강낭콩: đậu cô ve 27 : 개고기: thịt chó 28 : 개수대: bồn rửa bát 29 : 거품기: cái máy đánh trứng 30 : 건더기: chất đặt của canh 31 : 건배하다: cạn ly 32 : 건어물: cá khô 33 : 건포도: nho khô 34 : 게: cua 35 : 겨자: mù tạt 36 : 경단: bánh ngô 37 : 계란: trứng 38 : 계란빵: bánh trứng 39 : 계량컵: cốc để đo lường 40 : 계피: quế 41 : 고구마: khoai lang 42 : 고다: ninh , luộc chín kỹ 43 : 고등어: cá thu 44 : 고량주: rượu cao lương 45 : 고소하다: thơm , bùi 46 : 고추: ớt , quả ớt 47 : 고추장: tương ớt 48 : 고축가루: bột ớt 49 : 곡류: các loại ngũ cốc 50 : 곡식: ngũ cốc 51 : 곱창: ruột non 52 : 공기: bát , cái bát không 53 : 곶감: hồng sấy khô 54 : 과도: dao gọt hoa quả 55 : 과식: ăn quá nhiều , bội thực 56 : 과음: uống quá nhiều 57 : 과일: hoa quả , trái cây 58 : 과일주스: nước ép trái cây 59 : 과자: kẹo , bánh 60 : 광어: cá thơng bơm 61 : 구수하다: thơm 62 : 구이: nương 63 : 국: canh 64 : 국물: nước canh 65 : 국밥: cơm trộn canh 66 : 국수: mì , miến , phở 67 : 국자: cai muỗng múc canh 68 : 군것질: ăn vặt 69 : 군침 돌다: tràn nước miếng 70 : 군침: nước miếng thèm ăn 71 : 굴: con hào 72 : 굶: nhịn đói 73 : 굶주리다: đói khát 74 : 굽다: nướng ( cá , thịt ) 75 : 궁중요리: món ăn cung đình 76 : 그룻: bát tô , đĩa 77 : 금식: nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực 78 : 금연:cấm hút thuốc 79 : 금주:cấm rượu 80 : 급식: cấp món ăn 81 : 기름: dầu 82 : 기호식품: thực phẩm có mùi thơm 83 : 기호품: thực phẩm có mùi thơm 84 : 김: rong biển 85 : 김밥: cơm cuộn rong biển 86 : 김치: kim chi 87 : 불고기: thịt nướng 88 : 김지 통: thùng đựng kim chi 89 : 김치찌개: món canh kim chi 90 : 깍두기: kim chi củ cải 91 : 깡통: thùng , hộp 92 : 깡통따개:cái mở hộp 93 : 깨: vừng 94 : 깨물다: cắn vỡ ra 95 : 깻잎: lá vừng 96 : 껌: kẹo ca su 97 : 꼬리곰탕: canh đuôi bò 98 : 꽁초: đầu lọc của thuốc 99 : 꽁치: ca thu đao 100 : 꽃게: con ghẹ 101 : 꾸역꾸역: ực ( uống , ăn ) 102 : 꿀: mật ong 103 : 꿩고기: thịt gà lôi 104 : 끓다: nấu , sắc , đun sôi 105 : 까니: bữa ăn 106 : 나물: rau ….v..v. các loại rau 107 : 낙지: bạch tuộc nhỏ, con mực con. 108 : 내장: nội tạng 109 : 냄비: cái chảo , nồi 110 : 냉국: canh lạnh 111 : 냉동하다: đông lạnh 112 : 냉면: mì lạnh 113 : 냉장고: tủ lạnh 114 : 냉차: xe đông lạnh 115 : 냉채: rau lạnh 116 : 냉커피: cà fê đá 117 : 냠냠: ngấu nghiến , tàm tạp 118 : 녹두: đậu xanh 119 : 녹차: trà xanh 120 : 누룩: men rượu 121 : 누룽지: cơm cháy 122 : 비리다: mùi tanh 123 : 눌은밥: cơm cháy trộn nước 124 : 느끼하다: ngấy , ngán ( muốn nôn mửa ) 125 : 다과회: tiệc ngọt 126 : 다도: trà đạo 127 : 다시마: cây tảo bẹ 128 : 다이어트: ăn kem , ăn kiêng 129 : 다지다: cứng 130 : 단내: mùi khét 131 : 단란주접: quán rượu 132 : 단무지: củ cảo ngâm 133 : 단백질: protein 134 : 간난히 먹다: ăn đơn giản 135 : 단지: cái bình , cái lọ 136 : 달걀: trứng gà 137 : 달다: ngọt , 138 : 달콤하다: ngọt 139 : 닭고기: thịt gà 140 : 닭똥집: mề gà 141 : 담그다: ngâm 142 : 담배: thuốc lá 143 : 간단하다: đơn giản 144 : 당근: cà rốt 145 : 대마초: bồ đà 146 : 대접: đón tiếp 148 : 대하: tôm hùm 149 : 대합: con sò lớn 150 : 덮밥: cơm nóng với cá , rau 151 : 데우다: đốt , làm cho nóng 152 : 데치다: hun nóng 153 : 도마: cái thớt 154 : 도미: cá vền 155 : 도시락: cặp lồng đựng cơm 156 : 독: độc tố 157 : 돼지갈비: sườn heo 158 : 돼지고기: thịt heo 159 : 된장: tương đậu 160 : 된장찌개: món canh tương đậu 161 : 두부: đậu phụ 162 : 두유: sữa đậu nành 163 : 드시다: ăn ( tôn kính) 164 : 들기름: dầu vừng 165 : 들깨: cây vừng hoang 167 : 들이켜다: uống hết 168 : 등심: thịt lưng 169 : 땅콩” lạc , đậu phộng 170 : 떡: bánh dẻo 171 : 떡국: canh bánh 172 : 떡볶이: món bánh nướng 173 : 떫다: chát 174 : 뚜껑: cái nắp vung 175 : 뚝배기: cái nồi , cái niêu 176 : 라면: mì gói 177 : 레스토랑: nhà hàng 178 : 마늘: tôi 179 : 마른반찬: thức ăn khô 180 : 마른안주: món nhậu khô 181 : 마시다: uống 182 : 막걸다: uống rượu makori 183 : 막국수: miến , mì 184 : 만두: bánh bao 185 : 만찬: cơm tối , tiệc túi 186 : 맛: hương vị , vị ngon 187 : 맛나다: có hương vị , ngon 188 : 맛보다: nếm thử 189 : 맛없다: không ngon 190 : 맛있다: ngon 191 : 매콤하다: hơi cay , cay cay 192 : 맥주: bia 193 : 맵다: cay 194 : 맷돌: cái cối xay băng đá 195 : 맹물: nước sạch 196 : 먹거리: đồ ăn 197 : 먹다: ăn 198 : 먹어보다: ăn thử 199 : 메기: cá trê , cá da trơn 200 : 메뉴 : thự đơn 201 : 메추리 알: trứng cút 202 : 멸치: cá cơm 203 : 모유: sữa mẹ 204 : 목마르다: khát 205 : 무: củ cải 206 : 문어: bạch tuộc 207 : 물: nước 208 : 물김치: kim chi nước 209 : 물렁물렁: hơi lỏng , có pha ít nước 210 : 묽다: loãng 211 : 미꾸라지: con chạch 212 : 미식가: người thích ăn ngon 213 : 미역: canh rong biển 214 : 믹서기: máy nghiền , máy xay xinh tố 215 : 밀: mì 216 : 밀가루: bột mì 217 : 밀봉하다: đóng gói 218 : 반찬: thức ăn 219 : 매운탕: canh cay 220 : 바가지: cái gáo 221 : 바구니: cái rổ 222 : 바나나: chuối 223 : 바다가재: con tôm tít 224 : 바다생선: cá biển 225 : 반주: rượu uống khi ăn cơm 226 : 반죽하다: nhào (bột , nước ) 227 : 반찬: thức ăn 228 : 발효: lên men 229 : 발효식품: thực phẩm lên men 230 : 밤참: món ăn tối 231 : 밥: cơm 232 : 밥맛: khẩu vị 233 : 밥상: cái bàn ăn 234 : 밥솥: nồi cơm 235 : 밥통: hộp đựng cơm 236 : 배: quả lê 237 : 배고프다: đói bụng 238 : 배부르다: no bụng 239 : 배추: bắp cải 240 : 배탈: tiêu chảy 241 : 배탈나다: bị tiêu chảy 242 : 백반: cơm trắng 243 : 버무리다: trộn đều các thứ 244 : 버섯: nấm 245 : 버터: bơ 246 : 벌꿀: mật ong 247 : 병: cái chai 248 : 병따개: cái mở nắp chai 249 : 보리: hạt bo bo 250 : 보신탕: món hầm thịt cún 251 : 보온병: phích nước , bình thủy 252 : 복어: cá nóc 253 : 볶다: rang 253 : 볶음밥: cơm rang 254 : 부식: món ăn phụ 255 : 부엌가구: gia cụ nhà bếp 256 : 부엌용품: đò dùng nhà bếp 257 : 부엌칼: dao dùng trong bếp 258 : 부추: tỏi tây 258 : 부패하다: hư , thối 260 : 북어: cá khô 261 : 분식: thức ăn băng bột 262 : 분식집: quán bán thức ăn làm bằng bột 263 : 분유: sữa bột 264 : 불고기: thịt nướng 265 : 불량식품: thực phẩm hư 266 : 붓다: tưới , rót nước 267 : 붕어빵: bánh nướng hình cá 268 : 뷔페: búp phê ( nhà hàng tự chọn ) 269 : 뷔페식당: nhà hàng búp pê 270 : 비꼐: mỡ heo 271 : 비리다: tanh 272 : 비린내: mùi tanh 273 : 비비다: trộm (cơm) 274 : 비빔국수: mì trộn 275 : 비빔밥: cơm trộn 276 : 비위: khẩu vị 277 : 비타민: vitamin 278 : 빙수: nước đá 279 : 빚다: vắt (BÁNH) 281 : 빨대: cai ống hút 282 : 빵: bánh mì 283 : 빵집: cửa hàng bánh 284 : 뻥튀기: bánh gạo 285 : 사각사각: rạo rạo (gạo) 286 : 사과: táo 287 : 사식: cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân ) 288 : 사이다: soda 289 : 사탕: đường 290 : 산삼: sâm núi 291 : 살코기: thịt nạc 292 : 삶다: luộc 293 : 삼겹살: thịt ba chỉ 294 : 삼계탕: gà hầm sâm 295 : 삼치: cá cún 296 : 삼키다: nuốt 297 : 상추: rau diếp 298 : 상큼하다: thơm ngon , thơm mát 299 : 상하다: hư , hỏng , thối 300 : 새우: tôm 301 : 새콤달콤: thơm thơm 302 : 새콤하다: thơm 303 : 생강: gừng 304 : 생강차: trà gừng 305 : 생맥주: bia tươi 306 : 생선: ca tươi 307 : 생선묵: nước hầm cá 308 : 생선조림: ca hộp 309 : 생선찌개: món lẩu cá 310 : 생선회: gỏi cá 311 : 생수: nước lạnh 312 : 생식: ăn sống 313 : 선짓국: canh tiết heo 314 : 설거지: rửa bát chén 315 : 설익다: chín tái 316 : 설탕: đường 317 : 섬유질: chất sợi 318 : 섭취하다: ăn , uống 319 : 소고기: thịt bò 320 : 소금:- muối 321 : 소꼬리: đưôi bò 322 : 소라: con ốc biển 323 : 소식: ăn nhẹ 324 : 소주: rượu trắng 325 : 소화: tiêu hóa 326 : 소화불량: không tiêu hóa được 327 : 소화제: thuốc tiêu hóa 328 : 소화하다: tiêu hóa 329 : 솜사탕: kẹo bông 330 : 송이버섯: nấm bông 331 : 송편: bánh bột nếp, bánh trung thu 332 : 솔: cái ấm , cái nồi 333 : 쇠고기: thịt bò 334 : 쇠꼬리: đuôi bò 335 : 수박: dưa hấu 336 : 수저: đũa và thìa 337 : 수저통: cái hộp đựng đũa và thìa 338 : 수정과: nước sắ quế và gừng 339 : 숙주나물: cây giá đỗ 340 : 순대: kòng , dồi 341 : 순댓국: canh dồi 342 : 순두부: đỗ phụ nguyên chất 343 : 숟가락: cái thìa 344 : 술: rượu 345 : 술집: quán rượu 346 : 숭늉: cơm cháy 347 : 시다: chua 348 : 시식하다: nếm thử, ăn uống thử 349 : 시음하다: uống thử 350 : 시장: chợ 351 : 시장기: cơn đói bụng 352 : 시장하다: đói bụng 353 : 시큼하다: hơi chua 354 : 식기: dụng cụ ăn uống 355 : 식기건조기: máy sấy dụng cụ ăn uống 356 : 식기건조대: cái bàn sấy dụng cụ ăn uống 357 : 식기세척기: máy rửa dụng cụ ăn uống 358 : 식단: thự đơn 359 : 식당: nhà hàng 360 : 식당에 가다: đi nhà hàng 361 : 식량: lương thực 362 : 식료품: nguyên liệu thực phẩm 363 : 식사: ăn uống 364 : 식사량: lượng ăn uống 365 : 식사접대하다: mời cơm 366 : 식사활: chuyện ăn uống 367 : 식성: thói quen ăn uống 368 : 식수: nước uống 369 : 식욕: nhu cầu ăn uống 370 : 식욕부진: không muốn ăn 371 : 식용유: dầu ăn 372 : 식이요법: cách nấu ăn điều trị bệnh tật 373 : 식중독: ngộ độc thức ăn 374 : 식초: giấm 375 : 식칼: dao ăn 376 : 식탁: cái bàn ăn 377 : 식탁예절: phép lịch sự ăn uống 378 : 식탐: ăn tham . tham ăn 379 : 식품: thực phẩm 380 : 신선하다: tươi 381 : 싱겁다: nhạt 382 : 싱싱하다: tươi rói 383 : 쌀: gạo 384 : 쌀가루: bột gạo 385 : 쌀통: thùng gạo 386 : 쌈: món cuộn 387 : 쌈밥: cơm cuộn 388 : 썩다: hư , hỏng , thối 389 : 썰다: thái mỏng 390 : 쓰다: đắng 391 : 씹다: nhai

HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA

Tiếng Hàn Giao Tiếp Chủ Đề Ăn Uống

2. 아니요, 저는 아침에 커피만 마셔요 a ni yo, cho nưn a ch’i mê kho p’i man ma syo yo Không, tôi chỉ uống cà phê vào buổi sáng thôi

3. 저는 가끔 아침을 안 먹어요 chò nưn ka kkưm a ch’i mưl an mo ko yo Tôi thỉnh thoảng không ăn sáng

4. 저는 출근길에 먹을 것을 사 먹어요 cho nưn ch’ul cưn ki rê mo cưl ko sưl sa mo co yo Tôi mua cái gì đó ăn trên đường đi làm

5. 저는 항상 직원 식당에서 점심을 먹어요 cho nưn hang sang chi kuon sik ttang ê so chom si mưl mo co yo Hàng ngày tôi ăn trưa ở căng tin của công ty

6. 우리 회사 근처에는 가격이 적당한 식당들이 많아요 u ri huê sa cưn ch’o ê nưn ca kyo ki chok tang han sik ttang tư ro ma na yo Gần công ty tôi có nhiều nhà hàng giá cả phải chăng

7. 점심 식사는 어디서 해요? chom sim sik sa nưn o đi so he yo Bạn ăn trưa ở đâu?

8. 저는 도시락을 싸 가지고 와요 cho nưm tô si ra cưl ssa ca chi cô oa yo Tôi mang theo cơm hộp đến công ty

9. 저는 매일 아침에 아이들을 위해 점심을 준비해요 cho nưn me il a ch’i mê a i tư rưl uy he chom si mưl chun bi he yo Mỗi sáng tôi chuẩn bị cơm trưa cho bọn trẻ (mang đi học)

10. 저는 늘 집에서 저녁을 먹어요 cho nưn nưl chi bê so cho nyo cưl mo co yo Tôi thường ăn tối ở nhà

11. 이 시간은 제가 가족들과 이야기를 나눌 수 있는 유일한 시간이에요 Đó là thời gian duy nhất để tôi trò chuyện với gia đình mình

12. 저는 거의 밖에서 저녁을 먹어요 cho nưn co ưi bak kê so cho nyo cưl mo co yo Tôi toàn ăn tối ở ngoài

13. 직접 요리해요? Chik chop yo ri he yo Bạn có tự nấu ăn không?

14. 저는 부엌에 가지 않아요 Chò nưn bu o khê ka chi a na yo Tôi không vào bếp

15. 서경 씨는 요리를 잘 해요 So kyong ssi nưn yo ri rưl chal he yo So Kyong nấu ăn rất ngon

16. 요리를 어떻게 배웠어요? Yo ri rưl o tto khê be uot so yo Bạn đã học nấu ăn bằng cách nào vậy?

17. 요리 학원에 다녔어요 yô ri hắc uô nê ta nyot so yo Tôi đã đến lớp học nấu ăn

18. 중국 요리를 해 드릴게요 chung kuk yo ri rưl he tư ril kê yo Tôi sẽ nấu món ăn Trung Hoa cho bạn

18. 잘 먹겠습니다 Chal moc kêt sưm nita Tôi sẽ ăn thật ngon

19. 잘 먹었습니다 . Chal mo cot sưm ni ta Tôi đã ăn rất ngon

20. 손을 씻고 저녁 식사를 합니다. Sô nưl ssit cô cho nyok sik sa rưl ham ni ta Rửa tay rồi ăn tối.

21. 많이 드세요 Ma ni tư sê yo Hãy ăn nhiều vào ạ

24. 이 반찬은 짜요 i ban cha nưn jja yo Món ăn kèm này hơi mặn

25. 밥 한 공기 더 주세요 Bap han công ki to chu sê yo Cho tôi 1 bát cơm nữa

26. 누나가 하신 밥이 제일 맛있어요 Nu na ca ha sin ba bi chê il ma sit so yo Cơm chị nấu là ngon nhất.

27. 아침을 먹어야지 a chi mưl mo co ya chi Phải ăn sáng thôi.

28. 뭐 먹을래요? muo mo cưl le yo Bạn muốn ăn món gì ?

29. 우리는 언제 밥을 먹어요? u ri nưn on chê ba bưl mo co yo Khi nào chúng ta ăn cơm?

30. 저녁에 뭘 먹어요? Cho nyo kê muol mo co yo Tối nay ăn gì?

31. 저녁 밥이 다 돼가요 Cho nyok ba ni ta tuê ca yo Cơm tối nấu xong rồi

32. 식사 시간이 됐어요 Sik sa si ca ni toet so yo Đến giờ ăn cơm rồi.

33. 저녁 밥은 준비 됐어요 Cho nyok ba bưn chun bi toet so yo Cơm tối chuẩn bị xong rồi.

34. 저에게 음식 좀 더 주실래요? Cho ê kê ưm sik chôm to chu sil le yo Cho tôi thêm ít thức ăn được không?

35. 이 반찬을 더 드릴까요? I ban cha nưl to tư ril kka yo? Có cần thêm món này nữa không?

36. 고추장을 주실래요? Cô chu chang ưl chu sil le yo? Cho tôi thêm ít tương ớt được không?

37. 조심해 .이건 아주 뜨거워 Chô sim he. I con a chu ttư co uo Cẩn thận món này còn nóng lắm

38. 네가 가서 상을 차려줄래? Nê ca ca so sang ưl cha ryo chul le Bạn đi bày bàn ăn được không?

39. 가서 앉으세요 Ca so an chư sê yo Được rồi, ngồi vào bàn ăn đi

40. 뭘 마시겠어요? Muol ma si kết so yo Bạn muốn uống gì không?

41. 커피 한 잔 주세요 Kho pi han chan chu sê yo Cho tôi một cốc cà phê

42. 이 커피는 너무 진해요 I kho pi nưn nò mu chin he yo Cà phê này đậm quá

44. 저는 취했어요 Cho nưn ch’uy het so yo Tôi say rồi

45. 좋아하는 음료는 뭐예요? Chô a ha nưn ưm ryo nưn muo ye yo Thức uống ưa thích của bạn là gì?

46. 맥주 한 잔 더 주세요 Mec chu han chan to chu sê yo Cho tôi thêm ly bia đi

47. 한국 음식을 좋아해요? Han kuk ưm si cưl chô a he yo? Bạn thích món ăn Hàn không?

48. 네. 한국 음식을 아주 좋아해요 nê. han kuk ưm si cưl a chu chô a he yo Vâng. Tôi rất thích món ăn Hàn

49. 과일을 드시겠어요? coa i rưl tư si kêt so yo Anh có muốn dùng hoa quả không?

50. 예, 사과 주세요 yê, sa coa chu sê yo Vâng. Cho tôi táo

Học Tiếng Hàn Từ A Đến Z

BÀI HỌC

32과 : 베트남 식당에서

32과 : 베트남 식당에서

Bài 32 : Ở nhà hàng Việt Nam

Tiếp viên          : Xin mời vào ! Các chị dùng gì ạ ?

Hoa                 : Để tôi xem đã ! Young Hee muốn ăn gì ?

Young Hee       : Hoa giới thiệu món ăn nào ngon nhất trong quán ăn này đi.

Hoa                 : Ở đây món nào ngon nhất vậy ?

Tiếp viên          : Dạ…..có món sườn ram, canh khổ qua, thịt kho trứng, gà kho gừng, rau muống xào v..v….. nhiều lắm

Hoa                 : Young Hee muốn ăn gì ?

Young Hee       : Em cũng không biết nữa vì chưa bao giờ ăn món Việt Nam.

Hoa                 : Em ơi ! Món nào bán chạy nhất ?

Tiếp viên          : Sườn ram và canh khổ qua ạ

Hoa                 : Ok ! Cho hai phần sườn ram, một trái khổ qua và hai phần rau muống xào nữa.

Tiếp viên          : Dạ vâng. Các chị có uống gì không ?

Hoa                 : Chị uống nước dừa, còn Young Hee thì sao ?

Young Hee       : Em uống nước chanh.

Tiếp viên          : Dạ vâng. Xin đợi một chút

……………………………….

Hoa                 : Young Hee, Ăn có ngon không ?

Young Hee       : Canh khổ qua đắng quá ! Em không ăn được

Hoa                 : Ừ, canh khổ qua hơi đắng nhưng rất mát. Người Việt Nam rất thích ăn canh này.

Young Hee       : Em ăn đắng không quen nên hơi khó ăn. Nhưng món sườn ram và rau muống xào thì hợp với khẩu vị người Hàn Quốc

Hoa                 : Vậy à ? Mời em ăn thử món dưa chua này nữa …………

☞ Từ vựng

nhân viên- tiếp viên : 직원

phục vụ : 서비스를 제공하다

Xin mời vào ! : 어서오세요 !

Để ~ : ~ 하게하다

~ đã ! : 우선, 일단

giới thiệu : 소개하다

món ăn : 음식

quán ăn : 식당

sườn ram : 돼지갈비

canh khổ qua : 코과  찌게

chưa bao giờ ~ : 아직 ~ 하지 않다 , 결코 ~ 않다(한적 없다)

bán chạy : 잘 팔리다

nhất : 가장(최상급)

phần ăn : ~인분

dừa : 코코넛

nước chanh : 레몬 주스

một chút : 잠시만

đắng : 쓴

được : ~ 할 수 있는

vị : 맛

A nào cũng B : 어떤A도 또한 B하다

보기 :  Cái nào cũng ngon 어떤 것도 맛있다  다 맛있다

Người nào cũng đẹp 어떤 사람도 다 멋있다  다 멋지다

hơi : 조금

khó ăn : 먹기 어렵다

nhưng : 하지만

hợp khẩu vị cho : ~ 의 입맛에 맞다

ăn thử : 먹어보다

dưa chua : 김치

Theo: Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL

Website: trung tam tieng han

Chia sẻ:

Twitter

Facebook

Like this:

Số lượt thích

Đang tải…